NITƠ – PHỄT PHOBAỨI 1
10,2g. a) Xỏc định % khối lượng muối trong hỗn hợp? b) Tớnh V dung dịch HNO
3
0,8M phản ứng ?II.3.22*
. Cho 12g hỗn hợp X gồm Fe , Cu (cú tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:8) bằng dung dịch axit HNO3
dư thu được Vlớt
(đkc) hỗn hợp khớ X gồm (NO,NO) và dung dịch Y .Tỉ khối của X đối với H2
bằng 19 . a) Tớnh giỏ trị V? b) Tớnh số mol axit HNO3
đó tham gia phản ứng?II.3.23. Cho 11,7g Zn hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3loóng dư
thuđược dung dịch A và hỗn hợp khớ X gồm N2
, N2
O cú VX
= 0,672 lớt (đkc).Thờm NaOH dư vào dung dịch A ,đun núng thu được khớ Y, để tỏc dụng hoàn toàn Y sinh ra cần dựng hết 100ml dd HCl 0,1M . a) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng dạng phõn tử , ion. b) Tớnh %V từng khớ trong hỗn hợp X?II.3.24. Cho 2,16g Mg tỏc dụng với dd HNO3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lớt khớ NO (đkc) và dung dịch X .Tớnh khốilượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X?II.3.25. Nhiệt phõn 9,4g một muối nitrat của kim loại M đến khối lượngkhụng đổi ,thu được chất rắn nặng 4g .Xỏc định cụng thức muối nitrat?II.3.26. Nung núng để phõn huỷ 27,3g hỗn hợp NaNO3
và Cu(NO3
)2
,hỗn hợp khớ tạo ra dẫn vào 89,2 ml H2
O thu được dd HNO3
và cũn dư