NHỂM CACBONPHẦN TÚM TẮT GIỎO KHOA
1,2,3,4Cõu 21. Cacbon và silic cựng phản ứng với nhúm chất nào: A. HNO
3
đặc núng, HCl, NaOH C. O2
, HNO3
loóng, H2
SO4
đặc núng B. NaOH, Al, Cl2
D. Al2
O3
, CaO, H2
Cõu 22. C phản ứng với tất cả cỏc chất trong dóy nào sau đõy: A. Na2
O, NaOH, HCl C. Ba(OH)2
, Na2
CO3
, CaCO3
B. Al, HNO3
đặc, KClO3
D. NH4
Cl, KOH, AgNO3
Cõu 23. Silic phản ứng với tất cả những chất trog dóy nào:A. CuSO4
, SiO2
, H2
SO4
loóng C. HCl, Fe(NO3
)3
, CH3
COOHB. F2
, Mg, NaOH D. Na2
SiO3
, Na3
PO4
, NaClCõu 24. Cho dóy biến đổi hoỏ học sau :CaCO CaO Ca(OH) Ca(HCO ) CaCO CO3
2
3 2
3
2
Điều nhận định nào sau đõy đỳng: A. Cú 2 phản ứng oxi hoỏ- khử B. Cú 3 phản ứng oxi hoỏ- khử C. Cú 1 phản ứng oxi hoỏ- khử D. Khụng cú phản ứng oxi hoỏ- khửCõu 25. Nhận định nào sau đõy về muối cacbonat là đỳng ?Tất cả cỏc muối cacbonat đều A. tan trong nước. B. bị nhiệt phõn tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit. C. bị nhiệt phõn trừ muối cacbonat của kim loại kiềm. D. khụng tan trong nước. Cõu 26. Cần thờm ớt nhất bao nhiờu ml dd Na2
CO3
0,15M vào 25 ml dd Al2
(SO4
)3
0,02 M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhụm dưới dạng Al(OH)3
? Biết rằng phản ứng cho thoỏt ra khớ CO2
. A. 15 ml B. 10 ml C. 20 ml D. 12 mlCõu 27. Để sản xuất 100 kg thuỷ tinh Na2
O.CaO.6SiO2
cần dung bao nhiờu kg natri cacbonat, với hiệu suất của quỏ trỡnh sản xuất là 100%? A. 22,17 kg B. 27,12 kg C. 25,15 kg D.