BIẾT (X) TỎC DỤNG ĐƯỢC VỚI NA, CẢ (X) VÀ (Y) ĐỀU TỎC DỤNG ĐƯỢC...

74. Biết (X) tỏc dụng được với Na, cả (X) và (Y) đều tỏc dụng được với NaOH và dung dịch

AgNO

3

/NH

3.

Vậy (X), (Y) cú thể là.

A. C

4

H

9

OH và CH

3

COOCH

3

B. OHC-COOH và HCOOC

2

H

5

C. OHC-COOH và C

2

H

5

COOCH

3

D. CH

3

COOCH

3

v à HOC

2

H

4

CHO

Cõu 42: Cụng thức nào dưới đõy đỳng

A. C

3

H

5

(OH)

2

;

B. C

4

H

5

OCl

2

C. C

3

H

5

Cl

3

D. CH

4

N

16

Cõu 43:

Trong tự nhiờn oxi cú ba đồng vị

O

17

O

18

8

O

8

8

;

;

, hiđro cú ba đồng vị

1

1

H H H

;

2

1

;

1

3

. Số

phõn tử H

2

O cú thể tạo ra là:

A. 12

B. 18

C. 15

D. 9

Cõu 44:

Dẫn hơi của 3,0 gam etanol đi qua ống sứ nung núng chứa bột CuO ( lấy dư). Làm lạnh

để ngưng tụ sản phẩm hơi đi qua khỏi ống sứ, được chất lỏng X. Khi X phản ứng hoàn toàn với

lượng dư dung dịch AgNO

3

/NH

3

thấy cú 8,1 gam bạc kết tủa. Hiệu suất của quỏt trỡnh oxi húa

etanol là.A. 57,5%

B. 60%

C. 55,7%

D. 75%

Cõu 45: Biết X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X pư vừa đủ với 80ml dd HCl 0,125M và thu

được 1,835g muối khan. Mặt khỏc khi cho 0,01 mol X tỏc dụng với dd NaOH thỡ cần 200ml dung

dịch NaOH 0,1M. CTPT của X là:

A. C

2

H

5

(NH

2

)COOH

B. C

3

H

6

(NH

2

)COOH

C. C

3

H

5

(NH

2

)COOH D. C

3

H

5

(NH

2

)(COOH)

2

Cõu 46: Trong sự ăn mũn tấm tụn (lỏ sắt trỏng kẽm) khi để ngoài khụng khớ ẩm thỡ:

A. Sắt bị ăn mũn, kẽm được bảo vệ.

B. Kẽm bị khử, sắt bị oxi hoỏ.

C. Kẽm là cực õm, sắt là cực dương.

D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hoỏ.

Cõu 47: Lờn men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO

2

sinh

ra hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)

2

, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ

dung dịch X thu thờm được 100 gam kết tủa. Gớa trị của m là:

A. 550

B. 810

C. 650

D. 750

Cõu 48:

Cho từ từ 100 ml dung dịch A chứa H

2

SO

4

0,5M và HCl 1,5M vào 200 ml dd B gồm

KHCO

3

0,5M và Na

2

CO

3

1,0M. thu được V (lit) khớ CO

2

(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch

Ba(OH)

2

đến dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m và V lần lượt là:

A. 60,90 g và 1,12 l B. 49,25 g và 1,12 l C. 39,40 g và 2,24 l D. 29,55 g và 2,24 l

Cõu 49:

Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khớ và Hiđrụ cú tỉ khối hơi so với CH

4

là 0,425. Nung

núng hh X với xỳc tỏc Ni để phản ứng hoàn toàn thu được hh khớ Y cú tỉ khối hơi so với CH

4

0,8. Cho Y đi qua bỡnh đựng dd Brụm dư, khối lượng bỡnh tăng lờn bao nhiờu gam:

A. 8

B. 16

C. Bỡnh Br

2

khụng tăng

D. Khụng tớnh được

Cõu 50: Dung dịch X chứa NaOH 0,1M. Dung dịch Y cú pH=1. Trộn 2,525 lớt dung dịch X với