D. M = 4V 9A5  7 . D. M = 4V 9A5  7 .

9 .

D.

m = 4V 9a5 7 .

Cõu 15. S

ắt khụng bị ăn mũn điện húa khi tiếp xỳc với kim loại nào sau đõy ?

A. Pb

B. Ni

C. Zn

D. Sn

Cõu 16.

Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl

3

, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượcdung dịch X, cụ cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giỏ trị của m là:

A.

25,4

B.

31,7

C.

44,4

D.

34,9

Cõu 17.

Đốt chỏy 32 gam hỗn hợp X gồm Al; Zn; Cu trong 0,224 lớt O

2

(đktc); sau phản ứng thu được hỗn hợp Ygồm cỏc oxit và kim loại cũn dư. Cho hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với 720 ml dung dịch HNO

3

2M, thu đượcdung dịch Z chứa m gam muối và 5,6 lớt hỗn hợp khớ T ( đktc) gồm NO và N

2

O. Tỉ khối của hỗn hợp T so với H

2

là 16,4. Biết rằng cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giỏ trị của m là:

A.

34,08g

B.

33,28g

C.

98,96g

D.

99,76g

Cõu 18.

Cho 4,6 gam ancol etylic tỏc dụng với 5,70 gam axit axetic với hiệu suất 60% thỡ thu được bao nhiờugam etyl axetat ?

A.

8,36.

B.

5,28.

C.

5,02.

D.

8,80.

Cõu 19.

Cho 13,5 gam hỗn hợp kim loại (Fe, Mg) tỏc dụng với lượng vừa đủ dung dịch H

2

SO

4

loóng, núng thuđược dung dịch X và 7,84 lớt H

2

( ở đktc). Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giỏ trị của m là

A.

47,1.

B.

30,3.

C.

80,7.

D.

45,5.

Cõu 20.

Phõn bún nào sau đõy làm tăng độ chua của đất?

A.

K

2

CO

3

B.

NH

4

NO

3

C.

NaNO

3

D.

KCl

Cõu 21.

Cho dóy cỏc chất: C

2

H

2

, HCHO, HCOOH, CH

3

CHO, HCOOCH

3,

C

6

H

12

O

6

(glucozơ). Số chất trong dóytham gia được phản ứng trỏng gương là:

A.

6

B.

3

C.

5

D.

4

Cõu 22.

X, Y, Z là cỏc hợp chất vụ cơ của một kim loại, khi đốt núng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng,biết: X + Y   Z (1) Y  

t

0

Z + H

2

O + E  (2) E + X   Y (3) E + X   Z (4) Biết E là hợp chất của cacbon. X, Y, Z, E lần lượt là:

A.

NaOH, Na

2

CO

3

, CO

2

, NaHCO

3

B.

NaOH, Na

2

CO

3

, NaHCO

3

, CO

2

.

C.

NaOH, NaHCO

3

, Na

2

CO

3

, CO

2

.

D. KOH, KHCO

3

, CO

2

, K

2

CO

3

.

Cõu 23.

Hũa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Zn và Zn(OH)

2

với tỉ lệ mol 1:2 trong 500 ml dung dịch H

2

SO

4

xmol/lit (loóng), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Thờm từ từ dung dịch NaOH 1M vào dungdịch A, khi vừa hết 200 ml thỡ bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 700 ml hoặc 900 ml thỡ đều thu được b gam kếttủa. Giỏ trị của a và b lần lượt là:

A.

26,3 và 24,75

B.

16,4 và 49,5

C.

26,3 và 19,8

D.

16,4 và 24,75

Cõu 24.

Cho 18 gam bột Mg vào 600 ml dung dịch hỗn hợp AgNO

3

x mol/l và Cu(NO

3

)

2

0,75x mol/l thu đượcdung dịch X và 48,24 gam hỗn hợp rắn Y gồm 3 kim loại. Hũa tan hết hỗn hợp Y vào dung dịch HNO

3

loóng vừađủ thu được 8,4 lớt khớ NO (khớ duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giỏ trị của m là:

A.

144,99

B.

171,24

C.

117,99

D.

121,74

Cõu 25.

Hiđro hoỏ hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp X chứa hai anđehit đơn chức, hở (trong mỗi phõn tử chứa khụngquỏ 2 liờn kết ) cần vừa đủ 0,4 mol H

2

và thu được hai ancol no Y. Đốt chỏy hoàn toàn Y và sục sản phẩm chỏyvào 163,6 gam dung dịch NaOH 40%, sau phản ứng nồng độ của NaOH cũn lại là 12,72%. Tờn gọi của haianđehit là:

A.

Anđehit fomic và anđehit acrylic.

B.

Anđehit fomic và anđehit metacrylic

C.

Anđehit axetic và anđehit acrylic.

D.

Anđehit axetic và anđehit metacrylic.

Cõu 26.

Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic. Biết: - a gam X tỏc dụng với lượng oxi dư tạo ra 22 gam CO

2

và 11,7 gam H

2

O. - a gam X tỏc dụng với lượng vừa đủ Na, tạo ra ( a + 5,5) gam muối. - a gam X đun núng với H

2

SO

4

đặc tạo ra b gam etyl axetat ( hiệu suất phản ứng đạt 60%). Giỏ trị của b là:

A.

8,80

B.

5,82

C.

8,25

D.

5,28

Cõu 27.

Loại tơ nào sau đõy được điều chế bằng phản ứng trựng hợp?

A.

Tơ nilon-6,6.

B.

Tơ visco.

C.

Tơ nitron.

D.

Tơ xenlulozơ axetat.

Cõu 28.

Thực hiện phản ứng xà phũng hoỏ chất hữu cơ X đơn chức với dung dịch NaOH thu được một muối Y vàancol Z. Đốt chỏy hoàn toàn 2,07 gam Z cần 3,024 lớt O

2

(đktc) thu được lượng CO

2

nhiều hơn khối lượng nước là 1,53gam. Nung Y với vụi tụi xỳt thu được khớ T cú tỉ khối so với khụng khớ bằng 1,03. Cụng thức cấu tạo của X là:

A.

CH

3

COOC

2

H

5

B.

C

2

H

5

COOCH

3

C.

C

2

H

5

COOC

2

H

5

D.

C

2

H

5

COOC

3

H

7

Cõu 29.

Đốt 15 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong khớ Cl

2

thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước dư, thu được dungdịch Y và 4 gam chất rắn khụng tan. Lọc bỏ chất rắn, thu dung dịch . Lấy 1/2 dung dịch Y tỏc dụng được với tối đa 0,09mol KMnO

4

trong H

2

SO

4

. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A.

37,33%

B.

62,67%

C.

64,00%

D.

72,91%

Cõu 30.

Phỏt biểu nào sau đõy là sai ?

A.

Cho nước brom vào dung dịch phenol và anilin thỡ đều thấy xuất hiện kết tủa.

B.

Anilin cú tớnh bazơ và dung dịch anilin trong nước làm đổi màu quỡ tớm.

C.

Phenol cú tớnh axớt nhưng dung dịch phenol trong nước khụng làm đổi màu quỳ tớm.

D.

Phenol được dựng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.

Cõu 31.

Cho cỏc nguyờn tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z=17). Nhận xột nào sau đõy là đỳng?

A.

Theo chiều X, Y, T bỏn kớnh của cỏc nguyờn tử tương ứng tăng dần.

B.

Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tớnh.

C.

Nguyờn tử cỏc nguyờn tố X, Y, T ở trạng thỏi cơ bản đều cú 1 electron độc thõn.

D.

Cỏc hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.

Cõu 32.

Ứng với cụng thức phõn tử C

5

H

10

O cú bao nhiờu anđehit đồng phõn cấu tạo ?

A.

3

B.

2

C.

5

D.

4

Cõu 33.

Nguyờn tử nguyờn tố X cú tổng số hạt bằng 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là