THÀNH PHẦN CỦA SUPE PHOTPHAT ĐƠN LÀ CA(H2PO2 VÀ CASO4

4) Thành phần của supe photphat đơn là Ca(H

2

PO

4

)

2

và CaSO

4

. Số phỏt biểu đỳng là: A.1 B. 2 C.3 D.4 Cõu 37: Cho dóy cỏc chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, natri fomat. Số chất trong dóy tham gia phản ứng trỏng gương là : A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Cõu 38: Cho hidrocacbon: CH

3

-CH(CH

3

)-CH(CH

3

)-CH

2

-CH

3

. Tờn thay thế của hidrocacbon là : A. 2-metylhexan. B. 3-metylhexan. C. 2,3-đimetylpentan. D. 3,4-đimetylpentan Cõu 39: Để khử mựi tanh của cỏ (gõy ra bởi một số amin) ta cú thể rửa cỏ với: A. nước vụi trong B. cồn C. nước D. giấm Cõu 40: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. benzen B. axit axetic C. ancol etylic D. Anilin Cõu 41: Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dich H

2

SO

4

dư thấy thoỏt ra 6,72 lớt H

2

(đktc). Mặt khỏc khi cho 9,6 gam hỗn hợp trờn vào 500 ml dung dịch AgNO

3

1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giỏ trị của m là: A.72,9 gam B.48,6 gam C.81 gam D.56,7 gam

Mó đề thi 487 – Trang 3

Cõu 42: Cho O

3

dư vào bỡnh kớn chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung núng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit. Mặt khỏc cho hỗn hợp kim loại trờn vào dung

m

gam chất rắn chỉ chứa một kim loại. dịch HNO

3

thu được 2,688 lit NO đktc ( sản phẩm khử duy nhất) và

2

7

Giỏ trị m gần nhất với: A. 15,0 B. 22,0 C. 25,0 D.26,0 Cõu 43: Cho m gam P

2

O

5

tỏc dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M .Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giỏ trị của m là: A .12,78 B. 21,3 C.6,886 D. 7,813 Cõu 44: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy 0,08 mol X cho vào dung dịch chứa KOH dư thỡ thấy cú 0,4 mol KOH tham gia phản ứng, đồng thời dung dịch cú chứa m gam muối . Mặt khỏc, lấy 81,95 gam X rồi đem đốt chỏy hoàn toàn thỡ cần 4,5375 mol O

2

. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giỏ trị của m là: A. 53,74 B. 55,88 C.57,62 D. 59,48 Cõu 45: Thực hiện cỏc thớ nghiệm sau: (1). Sục khớ C

2

H

4

vào dung dịch KMnO

4

. (2). Sục CO

2

dư vào dung dịch NaAlO

2

(3). Chiếu sỏng vào hỗn hợp khớ (CH

4

; Cl

2

). (4). Sục khớ H

2

S vào dung dịch FeCl

3

. (5). Sục khớ NH

3

vào dung dịch AlCl

3

. (6). Sục khớ SO

2

vào dung dịch H

2

S. Số thớ nghiệm cú phản ứng oxi hoỏ- khử xảy ra là A. 1,3,4,6. B. 2,4,5,6. C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,4. Cõu 46: Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức. Đem đốt chỏy m gam X thỡ cần vừa đủ 0,465 mol O

2

sản phẩm chỏy thu được chứa x mol CO

2

.Thủy phõn hoàn toàn m gam X trong 90ml dung dịch NaOH 1M( vừa đủ) thỡ thu được 8,86 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở . Đem đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp muối Y thỡ cần dựng 7,392 lit ( đktc) khớ O

2

. Giỏ trị của x là: A. 0,38 B. 0,245 C. 0,335 D. 0,29 Cõu 47: Hũa tan hết 24,018 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeCl

3

, Fe(NO

3

)

2

, Cu(NO

3

)

2

và Fe

3

O

4

trong dung dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khớ NO. Cho dung dịch AgNO

3

dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N

+5

. Phần trăm về số mol của FeCl

3

trong X cú giỏ trị gần nhất với: A. 15% B. 18% C. 22% D. 25% Cõu 48: Điện phõn 150 ml dung dịch AgNO

3

1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dũng điện khụng đổi