TỔNG SỐ ELECTRON TRONG ION X3+ LÀ

22. Tổng số electron trong ion X

3+

là:

A.

26

B.

23

C.

30

D.

29

Cõu 34.

Anken khi hiđrat húa chỉ thu được một ancol duy nhất là:

A.

pent-2-en.

B.

but-1-en.

C.

propen.

D.

hex-3-en.

Cõu 35.

Lấy 200ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M tỏc dụng hết với dung dịch H

3

PO

4

thu được dung dịchX. Chia X thành 2 phần bằng nhau:- Phần 1: Cụ cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan. - Phần 2: Cho tỏc dụng với dung dịch CaCl

2

dư thu được m gam kết tủa. Xỏc định m? (Biết muối photphat vàhidrophotphat của Canxi đều khụng tan)

A.

14,74 gam

B.

9,30 gam

C.

14,70 gam

D.

20,24 gam

Cõu 36.

Cho hai hợp chất hữu cơ X ,Y cú cụng thức phõn tử C

3

H

9

NO

2

. Cho hỗn hợp X, Y phản ứng với dungdịch NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ thuộc đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T. Tổng khốilượng phõn tử của Z và T là:

A.

44

B.

76

C.

74

D.

78

Cõu 37.

Cho cỏc phản ứng sau : (a). H

2

S + O

2

dư  (b). Dung dịch FeCl

2

+ dung dịch AgNO

3

(dư)  (c). CaOCl

2

+ HCl đặc  (d). Al

2

O

3

+ dung dịch NaOH  (e). F

2

+ H

2

O  (g). SiO

2

+ dung dịch HF    

t

(h). CO

2

+ Mg

ti le mol 1:2

0

Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A.

3

B.

4

C.

5

D.

6

Cõu 38.

Chất hữu cơ X tỏc dụng với dung dịch HCl và khi X tỏc dụng với nước brom tạo kết tủa.Tờn của X là:

A.

etylamin

B.

alanin.

C.

anilin.

D.

phenol.

Cõu 39.

Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau.- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lớt khớ H

2

(đktc).- Cho phần 2 vào một lượng dư H

2

O, thu được 0,448 lớt khớ H

2

(đktc) và m gam hỗn hợp kim loại Y. Hũa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,56 lớt khớ H

2

(đktc).Khối lượng (tớnh theo gam) của K, Al, Fe trong hỗn hợp X lần lượt là:

A.

0,39; 0,54; 1,40.

B.

0,78; 1,08; 1,12.

C.

0,78; 1,08; 0,56.

D.

0,39; 0,54; 0,56.

Cõu 40.

Cho cõn bằng húa học : 2SO

2

(k) + O

2

(k)  2SO

3

(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:

A.

Cân bằng chuyển dịch theo chièu nghịch khi giảm nồng độ SO

3

.

B.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O

2

D.

Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

Cõu 41.

Cho dóy cỏc chất: stiren, metylacrylat, ancol benzylic, isopren, anilin, toluen, phenol (C

6

H

5

OH). Số chấttrong dóy cú khả năng làm mất màu nước brom là:

A.

3

B.

6

C.

4

D.

5

Cõu 42.

Cho cỏc phỏt biểu sau:(a). Phản ứng thủy phõn chất bộo trong mụi trường axit là phản ứng thuận nghịch.(b). Sản phẩm của phản ứng xà phũng hoỏ chất bộo là axit bộo và glixerol.(c). Trong cụng nghiệp cú thể chuyển hoỏ chất bộo lỏng thành chất bộo rắn.(d). Nhiệt độ sụi của este thấp hơn hẳn so với ancol cú cựng phõn tử khối.(e). Etyl fomat, vinyl axetat đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun núng) sinh ra ancol Số phỏt biểu đỳng là:

A.

4

B.

5

C.

3

D.

2

Cõu 43.

Tiến hành điện phõn (với điện cực trơ) V lớt dung dịch CuCl

2

0,5M. Khi dừng điện phõn thu được dungdịch X và 1,68 lớt khớ Cl

2

(đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tỏc dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giỏ trịcủa V là:

A.

0,45.

B.

0,80.

C.

0,15.

D.

0,60.

Cõu 44.

Đốt chỏy hết 10 gam rắn X gồm Mg, Zn và Al trong oxi thu được 15,6 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Hũatan hết Y cần ớt nhất bao nhiờu lớt dung dịch HCl 1M?

A.

0,35

B.

0,5

C.

0,25

D.

0,7

Cõu 45.

Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng ?

A.

Cỏc chất NaOH, Na

3

PO

4

, Na

2

CO

3

đều cú thể làm mất tớnh cứng tạm thời của nước.

B.

Thiếc cú thể dựng để phủ lờn bề mặt của sắt để chống gỉ.

C.

Dung dịch đậm đặc của Na

2

SO

3

và K

2

SiO

3

được gọi là thuỷ tinh lỏng

D.

Na

2

CO

3

là nguyờn liệu quan trọng trong cụng nghiệp sản xuất thủy tinh.

Cõu 46.

Cho hỗn hợp khớ CO, H

2

qua m gam hỗn hợp Fe

3

O

4

, CuO ( tỉ lệ mol 1:2), sau phản ứng thu được 10,4gam hỗn hợp rắn A. Hũa tan A trong dung dịch HNO

3

dư thu được 0,05 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giỏtrị của m là

A.

11,368g

B.

11,638g

C.

14,2g

D.

12,4g

Cõu 47.

Lờn men 100 kg khoai (chứa 90% bột và trong bột cú chứa 10% nước ) để sản xuất ancol (C

2

H

5

OH).Hiệu suất cả quỏ trỡnh là 70%. Khối lượng ancol thu được là:

A.

25,54 kg.

B.

23,0 kg.

C.

32,2 kg.

D.

46,0 kg.

Cõu 48.

Nhỏ giọt từ từ hỗn hợp dung dịch chứa 0,105 mol Na

2

CO

3

và 0,09 mol KHCO

3

vào cốc chứa 100 ml dung dịch HCl 1,5M thỡ thể tớch khớ thoỏt ra ở đktc là :

A.

1,176 lớt.

B.

1,68 lớt.

C.

2,184 lớt.

D.

2,688 lớt.

Cõu 49.

Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng?

A.

Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO

3

trong NH

3

tạo ra Ag.

B.

Tất cả cỏc cacbohiđrat đều cú phản ứng thủy phõn.

C.

Tripeptit Gly-Ala-Gly cú phản ứng màu biure với Cu(OH)

2

.

D.

Tất cả cỏc protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Cõu 50.

Cú 3 kim loại X, Y, Z thỏa món cỏc tớnh chất sau: - X tỏc dụng với HCl, khụng tỏc dụng với NaOH và HNO

3

đặc nguội.- Y tỏc dụng được với HCl và HNO

3

đặc nguội, khụng tỏc dụng với NaOH.- Z tỏc dụng được với HCl và NaOH, khụng tỏc dụng với HNO

3

đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là:

A.

Fe, Mg, Zn.

B.

Fe, Mg, Al .

C.

Zn, Mg, Al.

D.

Fe, Al, Mg .