PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ)TRONG PHẠM VI 1000

3.Bài mới : *Giới thiệu bài : Phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000.*Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số(không nhớ)- Theo dõi và tìm hiểu bài toán.Giới thiệu phép trừ:- GV vừa nêu bài toán, vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK.Bài toán: Có 635 hình vuông, bớt đi214 hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêuhình vuông?- HS phân tích bài toán.- Muốn biết còn lại bao nhiêu hìnhvuông, ta làm thế nào?- Ta thực hiện phép trừ 635 – 214- Nhắc lại bài toán và đánh dấu gạch214 hình vuông như phần bài học.Đi tìm kết quả:- Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễnvuông.phép trừ và hỏi:- Là 421 hình vuông.- Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấychục và mấy hình vuông? 635 – 214 = 421- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là baonhiêu hình vuông?- Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?- 2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả lớpĐặt tính và thực hiện tính :làm bài ra giấy nháp.- Nêu yêu cầu : Dựa vào cách đặt tínhcộng các số có 3 chữ số, hãy suy nghĩvà tìm cách đặt tính trừ 635 – 214.- Nếu HS đặt tính đúng, GV cho HSnêu lại cách đặt tính của mình, sau đócho 1 số em khác nhắc lại. Nếu HS đặttính chưa đúng, GV nêu cách đặt tínhcho HS cả lớp cùng theo dõi.-Theo dõi GV hướng dẫn và đặt tínhĐặt tính :theo.635- Viết số thứ nhất (635), sau đó xuống - 124 dòng viết tiếp số thứ hai (214) sao chochữ số hàng trăm thẳng cột với chữ sốhàng trăm, chữ số hàng chục thẳng cộtvới chữ số hàng chục, chữ số hàng đơnvị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị.Viết dấu trừ vào giữa 2 dòng kẻ, kẻvạch ngang dưới 2 số.(vừa nêu cách đặt- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớptính, vừa viết phép tính).- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện tính trừ với các số có 2 chữ số để tìm - 124 421cách thực hiện phép tính trên. Nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách thực hiện tính của mình, sau đó yêu cầu HS cả lớp nhắc lại cách tính và thực hiện tính 635 – 214. + Tổng kết thành quy tắc thực hiệntính trừ và cho HS học thuộc:+Đặt tính : Viết trăm dưới trăm, chụcdưới chục, đơn vị dưới đơn vị.- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.+ Tính : Trừ từ phải sang trái, đơn vịtrừ đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ