BÀI 4 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7- HƯỚNG DẪN SỬA BÀI.4’- HS NHÌN TRANH...

2. Tiến trình giờ dạy.Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhTg Nộidung* 5-7 HS đọc bảng cộng 7Hoạt*GV gọi HS lên đọc bảng cộngtrong phạm vi 7động 13’Bảy bằng mấy cộng mấy? ( 7 = 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 = 3Kiểm+ 4 = 2 + 5 = 1 + 6 = 7 + 0 )tra- Nhận xét cho điểm- HS lắng nghe và nhận xétbạnHơm nay ta học tiếp bài phép trừđộng 2* GV giới thiệu phép tính:* HS trả lời câu hỏiGiới1’thiệu 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1bài- GV giới thiệu 7 hình tam giác vàhỏiPhép trừ- Cĩ 7 hình tam giác- Cĩ mấy hình tam giác ?trong- GV bớt đi 1 hình và hỏi cịn lạiphạm vi15mấy hình?7’- Cịn 6 hình- Vậy 7 bớt 1 cịn 6- HS nhắc lại: 7 – 1 = 6- Ta cĩ thể làm phép tính gì để biếtlà cịn 6 hình?- Phép tính trừ.- Ai cĩ thể nêu được phép tính đĩnào?- GV viết : 7 – 1 = 6- 7 – 1 = 6- Cho HS đọc : 7 – 1 = 6- Vậy 7 hình tam giác bớt 6 hình- HS đọc lại: 7 – 6 = 1 cánhân.cịn lại mấy hình?- 7 bớt 6 cịn lại 1 hình.- Cho HS viết kết quả vào phéptính trong sgk- Làm việc cá nhân.- Cho HS đọc lại: 7 – 6 = 1Hình thành phép trừ :- Đọc theo bàn.7 – 2 = 5, 7 – 5 = 2, 7 – 3 = 4, 7 – 4 = 3Tiến hành tương tự như 7– 1 = 6 và 7 – 6 = 1*Bước 2:- Cho HS đọc thuộc bảng trừ trên- HS đọc thuộc bảng trừbảng- Đọc cá nhân.GV xố dần từng phần rồi cho HSđọc7 – 1 = 6 7 – 6 = 17 – 2 = 5 7 – 5 = 27 – 3 = 4 7 – 4 = 3Hướng dẫn HS làm bài tập trongđộng 3Luyệnsgk* Tính.16* 1 HS nêu yêu cầu bài 1tập