ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNG4 + …= 6 4 + … = 54 + 2 = 6 4 + 1 - 5KI...

Bài 1: điền số vào chỗ trống4 + …= 6 4 + … = 54 + 2 = 6 4 + 1 - 5Kiểm tra4 + 2 = 6 5 – 2 = 3… + 2 = 6 5 – … = 30 + 6 = 6 6 – 2 = 4… + 6 = 6 … – 2 = 4- Lớp nhận xét các bạn trên- GV Nhận xétHoạtbảng.*Hơm nay ta tiếp tục học về*Lắng nghe.động 2Giới2’phép cộng trong phạm vi 7* GV giới thiệu phép cộngthiệu bàiBước 1: Gt phép cộng: 6 + 1 = 7Giới 1 + 6 = 7- HS quan sát và nêu bài tốn- GV treo tranh và nêu bài tốn: thiệu16’“Nhĩm bên trái cĩ 6 hình tamphépcộng,giác. Nhĩm bên phải cĩ 1 hình- Tất cả cĩ 7 hình tam giác.bảngtam giác. Hỏi tất cả cĩ bao nhiêuhình tam giác”cộng- Cho một số HS nhắc lại bài tốn- 3 - 5 emtrongphạm - Gọi vài em trả lời (chú ý trả lờicả câu)vi 7- Ta cĩ thể làm phép tính gì?- Phép tính cộng.- Cho HS nêu phép tính. GV viết- Nêu miệng:6 + 1 = 7bảng 6 + 1 = 7- Vài HS đọc lại phép tính- HS đọc lại: 6 + 1 = 7- Vậy ai cho cơ biết : 1 cộng 6- HS trả lời : 1 + 6 = 7bằng mấy?- Viết bảng con.- Cho HS viết kết quả vào phéptính*Bước 2: giới thiệu phép cộng:5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 73 + 4 = 7Tiến hành tương tự như phéptính:6 + 1 = 7*Bước 3: hướng dẫn HS họcthuộc bảng cộng trong phạm vi 7.- Xố dần bảng, cho HS đọc6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 - HS đọc lại từng phép cộng5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 cho thuộc- Đọc cá nhân.4 + 3 = 7 3 + 4 = 7 - HS trả lời câu hỏi- Giúp HS ghi nhớ các phépcộng bằng cách đặt câu hỏi: “sáucộng một bằng mấy?”“Mấy cộng mấy bằng bảy” vv …5 + 2 = 7Hướng dẫn HS làm bài tập trongđộng 3SGK* 1 HS nêu yêu cầu bài 1Luyện- Tính- Để làm được bài 1 chúng tatập- Dựa vào bảng cộng trong5’phạm vi 7 và viết kết quả chophải dựa vào đâu và lưu ý điều