ĐIỀN SỐ VÀO CHỖ TRỐNGLỚP NHẬN XÉT CÁC BẠNKIỂM7 – 6 + 3 = 4 – 3 + 5 =...

Bài 1: điền số vào chỗ trốngLớp nhận xét các bạnKiểm7 – 6 + 3 = 4 – 3 + 5 =5 + 2 – 4 = 3 + 4 – 7 =tra GV Nhận xét cho điểmHoạtđộng 2Hơm nay ta tiếp tục học về phépGiớicộng trong phạm vi 82’* GV giới thiệu phép cộngthiệubài Bước 1: thành lập cơng thứcHS quan sát và nêu bài tốngiới thiệu phép tính: 7 + 1 = 8 và1 + 6 = 710phépGV treo tranh và nêu bài tốn: ’“ Nhĩm bên trái cĩ 7 hình vuơng.cộng,Nhĩm bên phải cĩ 1 hình vuơng.bảngcộngHỏi tất cả cĩ bao nhiêu hìnhtrongvuơng”phạm vi- Cho một số HS nhắc lại bài tốn7- Gọi vài em trả lời (chú ý trả lời cảcâu)- Ta cĩ thể làm phép tính gì?- Cho HS nêu phép tính. GV viếtHS đọc lại: 7 + 1 = 8bảng 7 + 1 = 8Vài HS đọc lại phép tínhAi cĩ thể nêu bài tốn theo cáchkhác được nào?Vậy ai cho cơ biết : 1 cộng 7 bằngHS trả lời : 1 + 7 = 8mấy?Cho HS viết kết quả vào phép tính Bước 2: giới thiệu phép cộng:6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8 , 3 + 5= 8 , 5 + 3 = 8 , 4 + 4 = 8Tiến hành tương tự như phép tính:7 + 1 = 8HS đọc lại từng phép cộng Bước 3: hướng dẫn HS họcthuộc bảng cộng trong phạm vicho thuộc7GV cho HS đọc7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 7 + 1 = 1 + 76 + 2 = 8 2 + 6 = 8 6 + 2 = 2 + 65 + 3 = 8 3 + 5 = 8 5 + 3 = 3 + 54 + 4 = 8HS trả lời câu hỏiGiúp HS ghi nhớ các phép cộngbằng cách đặt câu hỏi: “bảy cộngmột bằng mấy?”“Mấy cộng mấy bằng tám” vv …Hướng dẫn HS làm bài tập trongđộng 3sgkLuyệnHS làm bài1* 1 HS nêu yêu cầu bài 1Để làm được bài 1 chúng ta phảitậpdựa vào đâu và lưu ý điều gì?