MỘT LỚP HỌC CĨ 35 HỌC SINH TRONG ĐĨ CĨ 20 SINH NAM LÀ HỌC SINH NAM....

3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

I. CƠNG THỨC NHỊ THỨC NIUTƠN

Ta cĩ :

(a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2

(a + b) 3 = a 3 + 3a 2 b + 3ab 2 + b 3

hay :

(a + b) 2 = C a 2 0 2C ab C b 1 22 2 2

Gợi ý:

(a + b) 3 = C a 3 0 3C a b C ab 1 2 33 2 2C b 3 3 3

   4   222 22

      

HĐ1. Khai triển  a b 4 thành tổng các đơn thức.

2

a b a b a b a ab b

HS: Thực hiện khai triển nhị thức.

    

4 3 2 2 3 4

4 6 4

a a b a b ab b

Cơng thức nhị thức Niutơn:

Tổng quát ta thừa nhận cơng thức (1)

a b   nC a n 0 nC a n 1 n 1 b   ... C a n k n k b k... C b n n n (1)

Cơng thức (1) gọi là cơng thức nhị thức Niutơn.

Nêu nhận xét vế phải của khai triển nhị thức Niutơn ? Nhận xét:

Trong khai triển cĩ n+1 số hạng

Mỗi số hạng, tổng số mũ của a và b là n

Số hạng thứ k+1 là T k 1C a n k n k b k ( k  0. ) n

Trong khai triển (1), nếu a=b=1  ?

; nếu a=1, b=-1  ? HS: +) a=b=1  2 nC n 0C n 1   ... C n k   ... C n n

a=1, b=-1

   

0 1

0  C nC n    ... 1 k C n k    ... 1 n C n n

Ví dụ 1. Viết khai triển (x – 2 ) 6

a=? , b=?

HS: Thảo luận giải.

áp dụng nhị thức Niutơn để khai triển?

6 6

k k k

 

(x – 2 ) 6 =

.( 2)

C x

6

0

k

     

0 6 0 1 5 1 2 4 2

.( 2) ( 2) ( 2)

C x C x C x

6 6 6

3 3 3 4 2 4 5 1 5 6 0 6

       

( 2) ( 2) ( 2) ( 2)

C x C x C x C x

6 6 6 6

       

6 5 4 3 2

12 60 160 240 192 64

x x x x x x

áp dụng nhị thức Niutơn để khai triển? Ví dụ 2. Tìm hệ số của x 3 trong khai triển:

(3x – 4 ) 5

Theo cơng thức nhị thức niu tơn số hạng chứa x 3

trong khai triển là: C 5 2 (2 ) ( 4) x 32

Vậy hệ số của x 3 là : C 5 2 3 2 ( 4)  2  4320

Ví dụ 3. Cmr:

0 2 4 1 3 5 1

... ... 2 n

CCC   CCC  

n n n n n n

Xét khai triển nhị thức:  1 xn

TH1: x=1  ? (1)

TH2: x= -1  ? (2)

Từ (1) và (2)  đpcm.

II. TAM GIÁC PASCAL.

GV: Trong khai triển nhị thức Niutơn, các hệ số của

n = 0 1

các số hạng cĩ thể xác định bởi tam giác Pascal.

n = 1 1 1

n = 2 1 2 1

n = 3 1 3 3 1

n = 4 1 4 6 4 1

n = 5 1 5 10 10 5 1

n = 6 1 6 15 20 15 6 1

HĐ2. Dùng tam giác Pascal, cmr:

Gợi ý: sử dụng C n kC n k 1 1C n k 1

a) 1 2 3 4     C 5 2

a) 1 2 3 4     C 5 2C 1 1C 1 2C 3 1C 1 4C 5 2

b) 1 2 3 4 5 6 7        C 8 2

Ta cĩ:

    

2 1 2 1 1 2

C C C C C C

5 4 4 4 3 3

   

1 1 1 2

C C C C

4 3 2 2

1 1 1 1

4 3 2 1

b) Tƣơng tự.