SỐ PHẦN TỬ CỦA KHƠNG GIAN MẪU LÀ

Bài 7.sgk-77

Gợi ý:

HS: Thảo luận giải.

Số phần tử của khơng gian mẫu là: 216

Không gian mẫu     a b c , ,1 a b c , , 6

Mặt sáu chấm cĩ thể xuất hiện ở lần 1, lần 2,

lần 3. Số lần mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất một

Vậy theo qui tắc nhân

lần là: 3 . 5 . 5  3 . 5  1  91

n     6 3 216 (ptử đồng khả năng)

Kí hiệu A: “Không lần nào xuất hiện mặt 6

chấm” thì A là biến cố: “Ít nhất 1 lần xuất

hiện mặt 6 chấm”.

n A   5 3 (theo qui tắc nhân) nên

5 3

        

P A n A

   

 

6

n

Vậy P A     1 P A     1     5 6 3 0, 4213

 

Gv hƣớng dẫn bài 8,9

9.

   i j , 1 i j , 6n   36

8. Không gian mẫu gồm các tổ hợp chập 2 của

      

6 (đỉnh), do đó n     C 6 2  15

a) Gọi A là biến cố: “2 con súc sắc đều xuất

Kí hiệu A, B, C là 3 biến cố cần tìm xác xuất

hiện mặt chẵn” thì

tương ứng với các câu a), b), c)

A    i j i j , , 2, 4, 6  nên n(A) = 9

a) Vì số cạnh của lục giác là 6 nên n(A) = 6

Vậy   9 1

P A  

36 4

  15 6 5 2

n  

b) ) Gọi B là biến cố: “Tích các số chấm trên 2

b) Số đường chéo là n B    C 6 2   6 9

con súc sắc là lẻ” thì

B = {(1;1), (1;3), (1;5), (3;1), (3;3), (3;5),

P B n B

Vậy    

(5;1), (5;3), (5;5)}

  15 9 5 3

Suy ra n(B) = 9.

P C n C

c) n C   3 ,    

  15 3 1 5

Vậy   9 1

P B  

Bài tập trắc nghiệm. Từ bài 10 đến bài 15.

HS: Quan sát bài tập trong sgk-77, 78 và thảo

luận chọn phƣơng án đúng.

sgk-77, 78.

GV: Chính xác các kết quả.

10.B 11.D 12.B 13.A 14.C 15C

4. Củng cố: Phân biệt quy tắc cộng và quy tắc nhân; Phân biệt hốn vị với chỉnh hợp, tổ hợp.

Cách xác định khơng gian mẫu và các biến cố.

5. Hướng dẫn ở nhà. Ơn tập và hồn chỉnh đề cƣơng. Nhắc lớp tiết sau kiểm tra

Tiết 36 KIỂM TRA 1 TIẾT

Ngày soạn:19/11/2016

I.Mục tiêu:

-Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập

- Sử dụng đƣợc khai triển nhị thức Niutơn, quy tắc tính xác suất vào giải bài tốn tổ hợp

II.MA TRẬN NHẬN THỨC

Mạch kiến thức Tầm quan

Trọng số Tổng điểm Quy về thang

trọng

điểm 10

Hai quy tắc đếm 20 3 60 2.0

Hốn vị, tổ hợp, chỉnh hợp 20 3 60 2.0

Nhị thức Niu tơn 30 3 90 3.0

Xác suất của biến cố 20 2 40 2.0

Cách tính các C n k , A P n k , n 10 3 30 1.0

Tổng 100 280 10

III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức nhận thức Cộng

Chủ đề -

Mạch KTKN

1 2 3 4

1câu

Hai quy tắc đếm Câu 1

2.0

2.0

Câu 2

1câu

Hốn vị, tổ hợp, chỉnh

Câu 1: Sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân vào các bài tốn chọn số

Câu 2: Sử dụng các kiến thức cơ bản vào bài tốn hốn vị - chỉnh hợp - tổ hợp vào các bài tốn

số, đồ vật...

Câu 3: Sử dụng nhị thức niu tơn vào khai triển, tính số hạng thứ k, số hạng chứa x mũ k trong

khai triển

Câu 4: Tính xác suất của các biến cố trong bài tốn chọn đồ vật

Câu 5: bài tốn tổng hợp về các số C n k , A P n k , n

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG HAI

MƠN: TỐN 11 – BAN: CƠ BẢN

2.0

hợp

Nhị thức Niu tơn Câu 3

3.0

3.0

Xác suất của biến cố Câu 4

2.0

Cách tính các C n k , A P n k , n Câu 5

1.0

1.0

2câu

5câu

Tổng tồn bài 1câu

10.0

3.0

1.0

4.0

2.0

IV. Mơ tả chi tiết:

Câu 1: (2điểm)

Từ tập hợp A = { 1; 2; 3; 5; 6; 7} cĩ thể lập đƣợc bao nhiêu số lẻ cĩ ba chữ số khác nhau.

Câu 2: (2 điểm)

Một giá sách cĩ 5 quyển sách Tốn, 6 sách Lí, 4 sách Hố. Cần chọn ra 4quyển sách từ giá

sách đĩ. Hỏi cĩ bao nhiêu cách để số sách lấy ra cĩ đủ ba mơn?

Câu 3: (3điểm)

Tìm hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển  1 3 xn biết A n 2C n 2315

Câu 4: (2điểm)

Một bình đựng 5 bi xanh, 7 bi đỏ, 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi.

a. Tính xác suất để lấy đƣợc 1 bi xanh và 3 bi vàng

b. Tính xác suất để lấy đƣợc 4 bi cùng màu.

Câu 5: (1điểm)

Tính SC 2011 0  2 C 1 2011  3 C 2011 2   ... 2012 C 2011 2011