THAY * BẰNG CHỮ SỐ THÍCH HỢP A) * 9 21 100 B) 49 2 *23C) 307 5 * 2 195 TRANG 7 DẠNG 2
Câu 12. Thay * bằng chữ số thích hợp
a)
* 9
21
100
b)
49
2 *
23
c)
307
5 * 2
195
Trang 7
Dạng 2: Áp dụng tính chất của phép cộng số nguyên để tính tổng
Phương pháp giải
Tính chất giao hoán
5
3
3
5
a b b a
5 3
2
5
3
2
Tính chất kết hợp
a b
c a
b c
8
2
5 1
6 6
5
0 0
5
5
Cộng với số 0
a
a a
0 0
5
5 0
Cộng với số đối
0
a
a
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tính
a)
134
24
2019
110
b)
198
200
202
c)
248
12
2064
236
d)
298
300
302
Hướng dẫn giải
a) Ta có
134
24
2019
110
134
24
110
2019
134
24 110
2019
134
134
2019
0 2019
2019
b) Ta có
198
200
202
198
202
200
198 202
200
400
200
600
c) Ta có
248
12
2064
236
248 2064
12
236
2064 248
12 236
2064 248
248
Trang 8
2064
Ví dụ 2. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
a)
6
x
6
b)
7
x
4
a) Các số nguyên x thỏa mãn 6
x
6
là
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5
x
Tổng các số nguyên trên là
Nhận xét:
5
4
3
2
1
0 1 2 3 4 5
Tổng các số nguyên x thỏa
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
mãn
a x a
hoặc
đều bằng 0.
0 0 0 0 0 0
a x a
0
b) Các số nguyên x thỏa mãn
7
x
4
là
7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4
x
Tổng của các số nguyên trên là
7
6
5
4
3
2
1
0 1 2 3 4
7
6
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
7
6
5
0 0 0 0 0
7 6 5
18
Ví dụ 3. Tính
a)
6
8
9
11
12
16
b)
6
8
10
12
14
16
a) Ta có
6
8
9
11
12
16
6 9 12
8
11
16
27
8 11 16
27
35
35 27
8
b) Ta có:
Trang 9
6
8
10
12
14
16
6
10
16
8 12
14
16
16 20
14
0 20
14
6
Ví dụ 4. Tính tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15.
Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn hoặc bằng 15 là
0; 1; 2; 3;...; 13; 14; 15
Với mọi số nguyên x ta có nhận xét
x
x
0
nên tổng của các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn
hoặc bằng 15 bằng 0.
Bài tập tự luyện dạng 2
Bài tập cơ bản