3 .
Vậy: x 3 ; 3 .
Dạng 7. TÍM GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
Phương pháp giải.
• Cần thực hiện đúng thứ tự của các phép tính: lũy thừa, nhân, chia, cộng, trừ. Nếu có dấu
ngoặc cần làm theo thứ tự: ngoặc tròn, ngoặc vuông, ngoặc nhọn.
• Áp dụng các quy tắc của các phép tính và các tính chất của các phép tính đó.
Ví dụ 18. (Bài 37 tr.22 SGK)
3 2 37 350 6
4 4
2 9
6 3 6 3
a)
2.
36105 2
2 b) ( , )
0 2 c) .
6 8 d) .
13
( , )
.
Giải.
2 3 5 54 4 4 4
2 2 4 1
a) .
10 2 5 5( )
2 3 2 2 2 3 4 6 104 4 2 2 2 2 2
Hoặc . ( ) .( ) .
2 2 2 2 1
10 10 10 100 2 0 2 0 2 0 2 1215
b) ( , ) ( , . ) ( , ) .
( , ) 0 6
56 ( , ) 0 2 3
65 0 2 3 ( , )
565 243 ,
5 5 5 5 6 60 6 0 6 0 6 0 6 3 3 729
Hoặc ( , ) ( , ) ( , ) ( , ) .
0 6 1215
6 60 2 0 6 0 6 0 6 0 6
( , ) , ( , ) , ,
3 3
5 5 50 6 0 6 0 6 1 1
Hoặc ( , ) ( , ) ( , )
3 243 0 2 1215
. . : ,
6 5 50 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2
( , ) ( , ) . , ( , ) , ,
5 6
5 50 6 3 1 3
Hoặc ( , )
6 55 3 5 243 5 1215
: . . .
0 2 5 5 5
7 3 7 2 3 7 6 7 62 9 2 3 2 3 2 3 3 3
c) . .( ) . .
5 2 5 3 2 5 5 6 7 5 4 46 8 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 16
. ( . ) .( ) . . . .
3 2 3 3 2 3 3 3 2 3 36 3 6 3 2 3 3 2 3 3 2 3 2 3 3
d) . ( . ) .( . ) . .
13 13 13
3 3 2.( )
3 2 2 1
33 27
Ví dụ 19. (Bài 40 tr.23 SGK)
3 1
23 5
25 410 6
4 45 20
a)
3 5
4 6 c) .
25 4 d) .
7 2 b)
3 853 3
a) 169
196 b) 1
144 c) 1
100 d) 2560 1
Ví dụ 20. (Bài 41 tr.23 SGK)
Tính:
2 1 4 3
21 2
31 3 4 5 4 b) :
2 2 3
a) .
a) 17
4800 b) 432
C. LUYỆN TẬP
2
33
21 4 ; ( 0 1 , )
4.
Bạn đang xem 3 . - Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề số hữu tỉ - số thực -