5 1 2 3 19Y Y .. KHI ĐỤ, TỌA ĐỘ CỦA O′ LỎ

2.5 1 2 3 19

y y

 .

. Khi đụ, tọa độ của O′ lỏ:

qua phờp vị tự tóm V (

I, 2

)

Vỏ R ′ = k R = 2.2 4. = Vậy ( ) C′ cụ phương trớnh lỏ: ( x 4 ) (

2

+ y + 19 )

2

= 16.

Cóu 191. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường trún ( ) ( C : x 1 ) (

2

+ y 5 )

2

= 4 vỏ điểm I ( 2; 3 ) .

Gọi ( ) C′ lỏ ảnh của ( ) C qua phờp vị tự tóm I tỉ số k = − 2. Khi đụ ( ) C′ cụ phương trớnh lỏ:

A. ( x 4 ) (

2

+ y + 19 )

2

= 16 . B. ( x 6 ) (

2

+ y + 9 )

2

= 16 .

C. ( x + 4 ) (

2

+ y 19 )

2

= 16 . D. ( x + 6 ) (

2

+ y + 9 )

2

= 16 .

Lời giải

Đường trún ( ) C cụ tóm K ( ) 1; 5 vỏ bõn kợnh R = 2 .

  =

− = − −

uuur uur

x x

2 2 1 2 4

′ = ⇔ ′ = − ⇔    + = − + ⇔  = −  ⇒ ′ −

( )

( )

( ) ( )

; 2 4; 19

K x y V K IK IK K

( ) ( )

−, 2I

3 2 5 3 19

Gọi

lỏ tóm của

đường trún ( ) C′ .

Bõn kợnh R′ của ( ) C′ lỏ R ′ = k R . = 2.2 4 =

Vậy ( ) ( C : x 4 ) (

2

+ y + 19 )

2

= 16 .

CHỦ ĐỀ 7. KHOẢNG CạCH

DẠNG 1. KHOẢNG CạCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG

þ

Dạng 07: Xõc định P.VT, đếm số P.VT

Cóu 192. Cho tam giõc ABC , với G lỏ trọng tóm tam giõc, D lỏ trung điểm của BC. Gọi V lỏ phờp vị

tự tóm G biến điểm A thỏnh điểm D . Khi đụ V cụ tỉ số k lỏ