0 3 3 2; 3 = − = −Y .′TA CỤ

2.0 3 3 2; 3

 = − = −

y

 .

Ta cụ:

M

Cóu 121. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm A ( ) 5;3 qua phờp đối xứng tóm I ( ) 4;1 lỏ:

A. A′ ( ) 5;3 . B. A′ ( –5; –3 ) . C. A′ ( 3; –1 ) . D. A ′   9 2 ; 2  ứ  .

Lời giải

+ Thay biểu thức tọa độ của phờp đối xứng tóm I ( ) 4;1 ta được:  ′ = − = −  x y ′ = 2.4 5 3 2.1 3 − = 1 .

Cóu 122. Ảnh của điểm M ( 3; –1 ) qua phờp đối xứng tóm I ( ) 1;2 lỏ:

A. ( ) 2; 1 . B. ( –1; 5 ) . C. ( –1; 3 ) . D. ( 5; –4 ) .

Chọn B

= − = −

  = − =

' 2 1

x a x

' 2 5

y b y

 .

Ta cụ:

I

( ) M = M

Vậy M ( –1; 5 ) .

þ

Dạng 05: Phương trớnh ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua P.ĐX.Tóm

Cóu 123. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d x y : + – 2 0 = , ảnh của d qua phờp đối xứng tóm

( ) 1;2

I lỏ đường thẳng:

A. d x y ′ + : – 4 0 = . B. d x y : – + = 4 0 . C. d x y : – – 4 0 = . D. d x y ′ + + = : 4 0 .

Chọn A

+ Giả sử phờp đối xứng tóm I ( ) 1;2 biến điểm M x y ( ) ; d thỏnh điểm M x y ′ ′ ′ ( ; ) ta cụ:

Chọn C

′ = − = − = − ′