HOỨA TAN 20G K2SO4 VAỨO 150 GAM NỬỤỰC THU ỦỬỤÙC DUNG DŨCH A. TIEỎN HA...
Bài 6: Hoứa tan 20g K
2
SO4
vaứo 150 gam nửụực thu ủửụùc dung dũch A. Tieỏn haứnh ủieọn phaõn dung dũch A sau moọt thụứi gian. Sau khi ủieọn phaõn khoỏi lửụùng K2
SO4
trong dung dũch chieỏm 15% khoỏi lửụùng cuỷa dung dũch. Bieỏt lửụùng nửụực bũ bay hụi khoõng ủaựng keồ.a. Tớnh theồ tớch khớ thoaựt ra ụỷ moói ủieọn cửùc ủo ụỷ ủktc.b. Tớnh theồ tớch khớ H2
S (ủktc) can duứng ủeồ phaỷn ửựng heỏt vụựi khớ thoaựt ra ụỷ anot.Bài làm:a. Khi ủp dd K2
SO4
chổ coự nửụực bũ ủp:H2
O → H2
↑ + ẵ O2
↑Khoỏi lửụùng dd sau khi ủp: 100.2015= 133,33 gamSoỏ mol H2
O ủaừ bũ ủieọn phaõn:)150( + −133,3318 = 2,04 molTheồ tớch H2
(ủktc) ụỷ catot : 2,04 .22,4 = 45,7 lớt042Soỏ mol O2
ụỷ anot : 2 = 1,02molTheồ tớch O2
: 1,02.22,4 = 22,85 lớtb. Neỏu H2
S chaựy: 2H2
S + 3O2
→ 2SO2
↑ + 2H2
O (a)021 3 1,02 molNeỏu H2
S oxy hoựa chaọm: 2H2
S + O2
→ 2S + 2H2
O (b) 2.1,02 1,02 mol422Neỏu theo (a) thỡ : VH2S
= 3 = 15,23 lớt.Neỏu theo (b) thỡ : VH2S
= 2.1,02.22,4 = 45,7 lớt