BÀI 38. TIẾN HÀNH 2 THỚ NGHIỆM SAU

40. Khi cho oxit của một kim loại húa trị n tỏc dụng với dung dịch HNO

3

dư thỡ tạo thành 34,0 g muối nitrat và 3,6 g nước (khụng cú sản

phẩm khỏc). Hỏi đú là oxit của kim loại nào và khối lượng của oxit kim loại đó phản ứng là bao nhiờu ?

BÀI TẬP VỀ NH

3

, HNO

3

VÀ MUỐI NITRAT ( TỜ 2 )

BAỉI 1: Cho 3,36 lit H

2

ụỷ (ủktc) taực duùng vụựi 4,48 lit N

2

ụỷ (ủktc) thu ủửụùc V lit amoniac (ủktc). Hieọu suaỏt phaỷn ửựng laứ 50%. Tớnh V?

BAỉI 2: Phaỷi duứng bao nhieõu lit N

2

vaứ bao nhieõu lit H

2

ủeồ ủieàu cheỏ 17 (g) NH

3

. bieỏt H= 25%.

Neỏu duứng dung dũch HCl 20% ( D= 1,1g/ml) ủeồ trung hoứa lửụùng amoniac treõn thỡ caàn bao nhieõu ml ?

BAỉI 3: Cho 4 lit N

2

vaứ 14 lit H

2

vaứo bỡnh phaỷn ửựng , hoón hụùp thu ủửụùc sau phaỷn ửựng coự V = 16,4 lit ( caực khớ ủo ụỷ cuứng ủieàu kieọn nhieọt ủoọ

vaứ aựp suaỏt).

a. Tớnh theồ tớch NH

3

taùo thaứnh? B. Tớnh hieọu suaỏt phaỷn ửựng?

BAỉI 4: Hoón hụùp goàm 8 mol N

2

, 14 mol H

2

ủửụùc naùp vaứo bỡnh dung tớch 4 lit vaứ giử ụỷ nhieọt ủoọ khoõng ủoồi. Khi phaỷn ửựng ủaùt traùng thaựi caõn

baống thỡ thaỏy aựp suaỏt sau cuứng = 10/11 aựp suaỏp ban ủaàu. Tớnh hieọu suaỏt cuỷa phaỷn ửựng.

a.20 b.30 c.21,4 d. 24,1

BAỉI 5: Cho 4 lit N

2

taực duùng vụựi 10 lit H

2

thu ủửụùc 6 lit NH

3

.

a.Tớnh % theo theồ tớch caực khớ thu ủửụùc sau phaỷn ửựng. b.Tớnh tổ khoỏi hụi cuỷa hoón hụùp so vụựi khoõng khớ.

BAỉI 6: Coự 5 loù khớ: Cl

2

, N

2

, SO

2

, O

2

, CO

2.

baống phửụng pgaựp hoựa hoùc haừy nhaõn bieỏt caực khớ treõn.

BAỉI 7: Chổ duứng quỡ tớm, nhaọn bieỏt caực dung dũch bũ maỏt nhaỷn sau:

a. Al

2

(SO

4

)

3

, (NH

4

)

2

SO

4

, NH

4

NO

3

, Ba(OH)

2

. b. HCl , H

2

SO

4

, Ba(OH)

2

, BaCl

2

.

c. HCl , H

2

SO

4

, Na

2

CO

3

, BaCl

2

; d. HCl, Ba(OH)

2 ,

Na

2

SO

4 ,

NaCl.

BAỉI 8: chổ duứng theõm 1 hoựa chaỏt, haừy nhaọn bieỏt caực loù ủửùng caực dung dũch maỏt nhaừn sau.

a.(NH

4

)

2

SO

4

, NH

4

NO

3

, KCl , K

2

CO

3.

; b.NH

4

Cl , NaNO

3

, (NH

4

)

2

SO

4

, phenolphtalein. c.Ba(OH)

2

, BaCl

2,

NaNO

3 ,

NaOH.

BAỉI 9:Trong bỡnh phaỷn ửựng coự 100 mol N

2

vaứ H

2

theo tổ leọ 1 : 4 aựp suaỏt cuỷa hoón hụùp khớ luực ủaàu laứ 200 atm vaứ cuỷa hoón hụùp khớ sau phaỷn

ửựng laứ 192 atm. Nhieọt ủoọ trong bỡnh ủửụùc giaỷ khoõng ủoồi.

a.tớnh soỏ mol caực khớ trong hoón hụùp sau phaỷn ửựng. b. tớnh hieọu suaỏt phaỷn ửựng.

BAỉI 10: Cho 1,12 lit khớ NH

3

(ủktc) taực duùng vụựi 16 g CuO nung noựng, sau phaỷn ửựng coứn laùi chaỏt raộn X.

a.tớnh khoỏi lửụùng chaỏt raộn X. a.14,8 b.8,14 c.15,8 d.16,8

b.tớnh thớch dd HCl 0,5 M ủuỷ ủeồ taực duùng vụựi X. a.0,5 b.0,25 c.0,05 d.0,15

BAỉI 11: Cho 22,15g hoón hụùp goàm KCl, NH

4

Cl, NH

4

NO

3

taực duùng vụựi dd NaOH dử thu ủửụùc 5,6 lit khớ ụỷ (ủktc). Maởt khaực , 44,3 g hoọn hụùp

treõn phaỷn ửựng vụựi AgNO

3

dử thu ủửụùc 86,1 g keỏt tuỷa traộng. Tớnh khoỏi lửụùng moói muoỏi coự trong hoón hụùp ủaàu.

ẹS : 7,45 ; 10,7 ; 4

BAỉI 12: Cho 1 lit dd (NH

4

)

2

SO

4

taực duùng heỏt vụựi 0,5 lit dd hiủroxit cuỷa moọt kim loaùi kieàm M thu ủửụùc 4,48 lit khớ (ủktc), coõ caùn dung dũch

sau phaỷn ửựng thu ủửụùc 17,4 g chaỏt raộn.

a. Tớnh khoỏi lửụùng (NH

4

)

2

SO

4

coự trong 1 lit dd. a.13.2 b.14,2 c.15,2 d.16,2

b. Tớnh noàng ủoọ mol/l cuỷa dd hiủroxit. a.0,5 b.0,25 c.0,4 d.0,15

c. Xaực ủũnh kim loaùi kieàm M. a. Na b.Li c.K d.Rb

BAỉI 13: 1 oxit A cuỷa nitụ coự chửựa 30,43% N veà khoỏi lửụùng. Bieỏt tổ khoỏi hụi cuỷa A so vụựi khoõng khớ laứ 1,59. coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa A laứ:

a. NO b. NO

2

c.N

2

O c.N

2

O

3

BAỉI 14: A

1

laứ muoỏi coự M = 64(ủvc) vaứ coự coõng thửực nguyeõn laứ (NH

2

O)

n

. A

2

laứ 1 oxit cuỷa nitụ coự tổ leọ M

A1 :

M

A2

= 32 : 23. tỡm coõng thửực

phaõn tửỷ A

1

vaứ A

2

. ẹS: NH

4

NO

2

vaứ NO

2

.

AXIT NITRIC

BAỉI 15: Cho 2,7 g kim loaùi hoựa trũ 3 taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dd HNO

3

50% thu ủửụùc 6,72 lit khớ maứu naõu (ủktc).

a.Xaực ủũnh kim loaùi hoựa trũ 3. a.Cr b.Al c.Fe d.Ni

b. Tinh khoi luong dd HNO

3

50% .

BAỉI 16 : Cho 3,2 gam một kim loại hoựa trị II tan vừa ủủ trong 20 gam dung dịch HNO

3

ủậm ủặc, thỡ thu được 18,6 gam muối.

a. Xỏc định tờn kim loại núi trờn.

b. Tớnh nồng độ % của dung dịch HNO

3

ban đầu và nồng độ % của dung dịch muối.

Đỏp Số: a. Mà Cu b. C

dd HNO

3

= 63% & C

dd Cu(NO )

3 2

= 50,54%

BAỉI 17:Cho m(g) Al tan hoứan toứan trong HNO

3

0,5M thaỏy taùo ra hoón hụùp 3 khớ NO, N

2

O, N

2

coự toồng theồ tớch laứ 44,8 lớt vaứ coự tổ leọ mol theo

thửự tửù treõn laứ 1:2:2. a.Giaự trũ m (g) laứ: a. 35,1 b. 15,8 c*. 140,4 d. 2,7

b. tinh V dd HNO

3

.

BAỉI 18: Cho 26g Zn taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch HNO

3

thu ủửụùc 8,96 lớt hoón hụùp khớ NO vaứ NO

2

(ủktc). Soỏ mol HNO

3

coự trong dung

dũch laứ: A. 0,4 mol B. 0,8 mol C*. 1,2 mol D. 0,6

BAỉI 19 :Cho 2.16 g kim loaùi M taực duùng vụựi dd HNO

3

loaừng thu ủửụùc 1 muoỏi cuỷa kim loaùi hoựa trũ III va ứ604.8 ml (ủkc) hoón hụùp khớ A

chửựa N

2

, N

2

O coự tổ khoỏi so vụựi khớ hidro laứ 18.45. kim loaùi laứ: a.Al b.Fe c.Cr d.ủs khaực

BAỉI 20: cho 67.2 g kim loaùi M t/d heỏt vụựi dd HNO

3

thỡ thu ủửụùc 8.96 lit (ủkc), hh 2 khớ khoõng maứu, khoõng hoựa naõu trong khoõng khớ vaứ coự tổ

khoỏi hụi so vụựi H

2

laứ 18 g. M laứ: a.Al b.Fe c.Cr d.Mg

BAỉI 21 cho 7.22 g hh X goàm Fe vaứ kim loaùi M ( ủửựng trửụực H ) coự hoựa trũ khoõng ủoồi. Chia hh X laứm 2 phaàn baống nhau:

*phaàn I : t/d heỏt vụựi dd HCl thỡ thu ủửụùc 2.128 lit H

2

(ủkc).

*Phaàn 2:Hoứa tan trong dd HNO

3

thu ủửụùc 1.792 lit khớ khoõng maứu hoựa naõu ngoaứi khoõng khớ ủo ụỷ (ủkc).

a/ kim loaùi M laứ: a.Al b.Zn c.Ba d.Mg

b. Tớnh % theo khoỏi lửụùng cuỷa moói kim loaùi trong hh X.

c. Tớnh khoỏi lửụùng dd HNO

3

0.5M ( D = 1.11 g/ml ) caàn duứng.

BAỉI 22 :Hoứa tan hoaứn toaứn 1.35 g 1 kim loaùi hoựa trũ III vaứo dd HNO

3

dử ta thu ủửụùc 3.36 lit khớ (ủkc) chửựa 30.43% nitụ vaứ 69.57% oxi vaứ

coự tổ khoỏi hụi so vụựi He laứ 11.5. kim loaùi hoựa trũ III laứ: a.Al b.Fe c.Cr d.ủs khaực

BAỉI 23: Hoứa tan hoaứn toaứn 9 g Al, Mg baống 750 ml dd HNO

3

1.5M vửứa ủuỷ thu ủửụùc dd A ( khoõng coự khớ thoaựt ra ).

a.Tớnh % theo khoỏi lửụùng moói kim loaùi coự trong hh ủaàu.

b.Tớnh khoỏi lửụùng dd NaOH 40% toỏi thieồu caàn thieỏt ủeồ taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dd A theo 2 trửụứng hụùp:

*ẹeồ ủửụùc keỏt tuỷa lụựn nhaỏt. *ẹeồ ủửụùc keỏt tuỷa nhoỷ nhaỏt. *Tớnh khoỏi lửụùng keỏt tuỷa trong 2 trửụứng hụùp treõn.

BAỉI 24 : Cho 3.12 g Mg taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 200 g dd HNO

3

. thu ủửụùc dd A vaứ hh 2 khớ N

2

O vaứ NO coự tổ khoỏi hụi so vụựi khớ H

2

laứ 19.375.

a.Tớnh theồ tỡch tửứng khớ sinh ra ụỷ (ủkh). b. Tớnh noàng ủoọ % ddA thu ủửụùc.

BAỉI 25 : Cho 1 hh goàm 5.44 g goàm kim loaùi hoựa trũ II vaứ oxit kim loaùi ủoự taực duùng vửứa ủuỷ vụựi 220 g dd HNO

3

1M ( d = 1.1 g/ml ) thu ủửụùc

ddA vaứ 0.896 lit khớ khoõng maứu hoựa naõu ngoaứi khoõng khớ ụỷ ( ủkc ).

a.Xaực ủũnh teõn kim loaùi. a.Cu b.Zn c.Mg d.keỏt quaỷ khaực

b.Tớnh khoỏi lửụùng tửứng chaỏt trong hh. c.Tớnh noàng ủoọ % dd sau phaỷn ửựng.

BAỉI 26: Cho 15.9 g hh A goàm Al, FeO, MgCO

3

vaứo dd HNO

3

loaừng vửứa ủuỷ thu ủửụùc hh khớ B(ủkc) goàm N

2

, NO,CO

2

vaứ dd D. Cho dd D

taực duùng vụựi dd NaOH dử thu ủửụùc keỏt tuỷa. Nung keỏt tuỷa ủeỏn khoỏi lửụùng khoõng ủoồi thu ủửụùc 6.4 g chaỏt raộn.

a.Khoỏi lửụùng cuỷa Al, FeO,MgCO

3

coự trong hh laàn lửụùt laứ: a.5.5 ; 2.16 ; 8.4 b.8.4; 2.16; 5.5 c.6.5; 2.16; 7.4 d.4.5 ; 3.16 ; 8.4

b.Theồ tớch ( ml ) dd HNO

3

4% ( D = 1.02 g/ml) caàn duứng laứ:

a.1675 b.1575 c.1475 d.1375

BAỉI 27: Hoứa tan 3.06 g 1 oxit kim loaùi M

x

O

y

baống dd HNO

3

vửứa ủuỷ, sau ủoự coõ caùn thu ủửụùc 5.22 g muoỏi khan.

a.Xaực ủũnh kim loaùi M. Bieỏt M chổ coự 1 hoựa trũ duy nhaỏt.

a.Al b.Zn c.Ba d.Mg

b.Tớnh theồ tớch dd HNO

3

0.2 M caàn duứng.

BAỉI 28 : Hoứa tan m gam hh goàm CaO vaứ CaCO

3

vaứo dd HNO

3

0.5M dử 25% thu ủửụùc dd A vaứ khớ B coự theồ tớch laứ 2.24 lit (ủkc). cuừng cho

m gam hh treõn taực dửng vửứa ủuỷ vụựi 200 ml dd HCl 2M.

a.Tớnh m. b.Tớnh theồ tớch dd HNO

3

0.5M caà duứng.

BAỉI 29 :Cho 1 kim loaùi M ( hoựa trũ n ) t/d vửứa ủuỷ vụựi dd HNO

3

. sau phaỷn ửựng thu ủửụùc m(g) muoỏi X vaứ 0.027 mol khớ NO.

Maởt khaực khi tieỏn haứnh nhieọt phaõn hoaứn toaứn muoỏi X thu ủửụùc 3.24 g oxit kim loaùi vaứ hh khớ Y.

a.Kim loaùi M laứ: a.Al b.Zn c.Cu d.Mg

BAỉI 30 : : Cho 3,36 lit NH

3

(ủkc) vaứo oỏng ủửùng 2.4 g CuO nung noựng thu ủửụùc chaỏt raộn X. cho raống phaỷn ửựng xaừy ra hoaứn toaứn, theà tớch

(ml) dd HNO

3

2M ủuỷ ủeồ taực duùng vụựi chaỏt raộn X laứ: ( bieỏt raống chổ taùo ra khớ NO duy nhaỏt).

A.0.05 B.0.02 C.0.0002 D.0.002

BAỉI 31: Hoứa tan 6g hh Fe vaứ Cu baống dd HNO

3

ủaởc, noựng, dử thu ủửụùc 5.6 lit khớ (ủkc). Theồ tớch (ml) dd HCl 0.5M caàn duứng ủeồ phaỷn ửựng

vụựi 12g hh kim loaùi laứ: A.800 B.600 C.1000 D.400

BAỉI 32 : Hoứa tan 6g hh Fe vaứ Cu baống dd HNO

3

ủaởc, noựng, dử thu ủửụùc 5.6 lit khớ (ủkc). Theồ tớch (ml) dd HCl 0.5M caàn duứng ủeồ phaỷn ửựng

vụựi 12g hh kim loaùi laứ: A.800 B.600 C.1000 D.400

BAỉI 33 : Hoứa tan 5.4g Al baống dd HNO

3

vửứa ủuỷ thu ủửụùc hh khớ A goàm NO vaứ NO

2

coự tổ khoỏi hụi so vụựi khớ H

2

laứ 21 .

Theồ tớch (lớt) NO vaứ NO

2

ụỷ (ủkc) laàn lửụùt laứ:

A.2.24 vaứ 6.72 B.2.24 vaứ 3.36 C.3.36 vaứ 4.4 D.4.48vaứ3.36

BAỉI 34 : Cho 1.92g hh X goàm Mg vaứ Fe coự tổ leọ mol 1 : 3 taực duùng hoaứn toaứn vụựi HNO

3

ủeàu taùo ra hh khớ goàm NO vaứ NO

2

coự theồ tớch