CHO DUNG DỊCH NH3 ĐẾN DƯ VÀO 20 ML DUNG DỊCH AL2(SO4)3. ĐỂ HOÀ...

Bài 28. Cho dung dịch NH

3

đến dư vào 20 ml dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

. Để hoà tan hết kết tủa thu được sau phản ứng cần tối thiểu 10 ml dung

dịch NaOH 2M. a) Viết PTHH dạng phõn tử và ion rỳt gọn. b) Tớnh nồng độ mol của dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

ban đầu.

Caõu 29: Nhieọt phaõn hoaứn toaứn hoón hụùp 2 muoỏi NH

4

HCO

3

, (NH

4

)

2

CO

3

. Thu ủửụùc hoón hụùp khớ vaứ hụi, trong ủoự khớ CO

2

chieỏm 30 % theồ tichự.

Vaọy tyỷ leọ soỏ mol NH

4

HCO

3

vaứ (NH

4

)

2

CO

3

laứ: A. 1 : 2 ; B. 1 : 1 ; C. 2: 1 ; D. 3 : 1 ;

Caõu 30: Coự dung dũch hoón hụùp AlCl

3

, CuCl

2

, ZnCl

2

. Duứng thuoỏc thửỷ naứo ủeồ taựch laỏy ủửụùc muoỏi nhoõm nhanh nhaỏt?

A. NaOH vaứ HCl; B. Na

2

CO

3

vaứ HCl; C. Al vaứ HCl; D. NH

3

vaứ HCl.

Caõu 31: Cho tửứ tửứ dung dũch NH

3

tụựi dử vaứo dung dũch Cu(NO

3

)

2

. Hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc laứ:

A. Dung dũch tửứ maứu xanh trụỷ thaứnh khoõng maứu; B. ẹaàu tieõn xuaỏt hieọn keỏt tuỷa traộng sau ủoự tan ra;

C. Daàu tieõn xuaỏt hieọn keỏt tuỷa xanh, khoõng tan trong NH

3

dử; D. Daàu tieõn xuaỏt hieọn keỏt tuỷa xanh, sau ủoự tan taứnh dd xanh thaóm.

Caõu 32 Choùn caõu sai trong nhửừng caõu sau:

1) Caực muoỏi amoni ụỷ theồ raộn, tan nhieàu trong nửụực, laứ chaỏt ủieọn li maùnh, bũ thuỷy phaõn khi tan trong nửụực.

2) Caực muoỏi NH

4

Cl, (NH

4

)

2

SO

4

, NH

4

NO

3

bũ thuỷy phaõn cho moõi trửụứng axit.

3) Caực muoỏi (NH

4

)

2

CO

3

, CH

3

COONH

4

, (NH

4

)

2

S bũ thuỷy phaõn cho moõi trửụứng bazụ.

4) Caực muoỏi amoni cuỷa axit deó bay vaứ cuỷa axit coự tớnh oxihoựa ủeàu bũ nhieọt phaõn.

A. 1,2,3,4 ; B. 1,2,4; C. 2,3,4; D. 3.

BAỉI 33: Cho 600(g) h

2

N

2

,H

2

vụựi tổ leọ theồ tớch 1:1 ủi qua boọt ptnung noựng thỡ coự 30% H

2

tham gia phaỷn ửựng?

a)Xaực ủũnh thaứnh phaàn % theo theồ tớch cuỷa hoón hụùp khớ sau pửự?

A)11%; 39%; 50%; B)11,2%; 38,8%; 50%; C)11,1%; 38,9%;50%; D)KQ khaực…

BAỉI 34: a)Moọt oxớt Nitụ coự CT NO

x

, trong ủoự N chieỏm 30,43% veà khoỏi lửụùng .Xaực ủũnh NO

x

.Vieỏt phaỷn ửựng cuỷa NO

x

vụựi d

2

kieàm dửụựi

daùng Ion rut goùn? b)NO

x

nhi hụùp theo phaỷn ửựng:2NO

x

(k) N

2

O

2x

(k)

(Maứu naõu) (k

o

maứu)

Khi giaỷm aựp suaỏt heọ phaỷn ửựng, CB treõn dũch chuyeồn theo chieàu naứo? Giaỷi thớch? . Khi ngaõm bỡnhchửựa NO

x

vaứo nửụực ủaự, thaỏy maứu naõu

cuỷa bỡnh nhaùt daàn; Cho bieỏt ophaỷn ửựng thuaọn la phaựt nhieọthay thu nhieọt? Giaỷi thớch?

BAỉI 35: Cho m(g) h

2

NH

4

HCO

3

vaứ (NH

4

)

2

CO

3

vaứo bỡnh kớn coự dung tớch V(ml) roài ủoỏt noựng ủeỏn 900

o

C , aựp suaỏt trong bỡnh luực naứy laứP.

Cuừng m(g) h

2

treõncho taực duùng vụựi NH

3

vửứa ủuỷ. Laỏy chaỏt sau phaỷn ửựng cho vaứo bỡnh kớnV(ml) roài ủoỏt ủeỏn 900

o

C, thaỏy aựp suaỏt trong bỡnh

1,2P. Tớnh % khoỏi lửụùng hn64 hụùp ban ủaàu?

A)NH

4

HCO

3

(62,2%);(NH

4

)

2

CO

3

(37,8%); B)62%;38%; C)62,3%;38,8%; D)KQ khaực………

Caõu 36 Chổ duứng 1 chaỏt haừy nhaọn bieỏt caực dung dũch sau: Na

2

SO

4

; KCl; Cu(NO

3

)

2

; Fe(NO

3

)

2

; Fe(NO

3

)

3

; Al(OH)

3

; NH

4

NO

3

.

A. NaOH; B. Ba(OH)

2

; C. H

2

SO

4

; D. Caỷ NaOH vaứ Ba(OH)

2

ủeàu duứng ủửụùc.

37. Cho: N

2

+ 3H

2

2NH

3

. Khi giảm thờ̉ tích của hợ̀ xuụ́ng 3 lõ̀n thì phản ứng chuyờ̉n dịch theo :

a. chiờ̀u thuọ̃n b. chiờ̀u nghịch c. khụng đụ̉i d. Tṍt cả đờ̀u sai

38. Khi có cõn bằng: N

2

+ 3H

2

2 NH

3

được thiờ́t lọ̃p, [N

2

]=3 mol/lit, [H

2

]=9 mol/lit,[NH

3

]=1 mol/lit. Nụ̀ng đụ̣ ban đõ̀u của N

2

là:

a. 3,9 b. 3,7 c. 3,6 d. 3,5

39.. Mụ̣t bình kín chứa 4 mol N

2

và 16 mol H

2 có

p = 400atm. Khi đạt trạng thái cõn bằngthì N

2

tham gia phản ứng là 25%, t

0

khụng đụ̉i.Tụ̉ng sụ́

mol khí sau phản ứng: a. 18 b. 19 c. 20 d. 21

40.. Hụ̃n hợp chṍt rắn X gụ̀m NaCl, NH

4

Cl, MgCl

2

. Cách tách riờng mụ̃i muụ́i :

41. . Có 5 bình: N

2

,O

2

,O

3,

Cl

2

,NH

3.

Trình tự phõn biợ̀t:

42. Hụ̃n hợp X gụ̀m 100 mol N

2

và H

2

lṍy theo tỉ lợ̀ 1/3, p=300atm.Sau đó p

,

= 285 atm, t khụng đụỉ. H=

a. 15 b. 14 c. 11 d. Khác

BAỉI 43: Trong bỡnh kớn dung tớch 56(l) chửựa N

2

vaứ H

2

theo tổ leọ theồ tớch 1:4 ụỷ 0

o

C vaứ 200atm cuứng 1ớt xuực taực. ẹun noựng bỡnh moọt thụựi gian

roài ủửa veà 0

o

C thỡ thaỏy aựp suaỏt trong bỡnh giaỷm 10% so vụựi aựp suaỏt ban ủaàu.

a)Tớnh hieọu suaỏt cuỷa phaỷn ửựng ủieàu cheỏ NH

3

ẹ/S: A)20% ; B)25% ; C)30% ; D)KQ khaực……..

b) Neỏu laỏy ẵ lửụùng NH

3

taùo thaứnh coự theồ ủieàu cheỏ ủửụùc bao nhieõu lớt d

2

NH

3

25% (D=0,907 g/ml)

ẹ/S: A)1,87(l); B)1,874(l) ; C)NH

4

HSO

4

(172g); D)Caỷ A vaứ B

BAỉI 44: Cho 4,48(l) khớ NH

3

vaứo loù 8,96(l) khớ Cl

2

(ẹo ụỷ ủktc)Tớnh thaứnh phaỏn % hoón hụùp khớ thu ủửụùc? (Bieỏt phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn

toaứn) A. Cl

2

(14,29%); N

2

(14,29%); HCl(71,72%); B)NH

3

(14,29%); N

2

(14,29%); HCl(71%); C)KQ khaực…….

b)Neỏu theồ tớch NH

3

ủaỏu laứ 8,96(l) thỡ sau phaỷn ửựng thu ủửụùc chaỏt gỡ? Bao nhieõu gam?

A)HCl dử(24,4g) ; NH

4

Cl(7,1g); N

2

(3,73g); B)HCl dử(24,33g); NH

4

Cl(7,133g); N

2

(3,73g); C)KQ khaực

Caõu 45 Cho caực chaỏt sau: (1) H

2

SO

4

; (2) CaCl

2

khan; (3) CuSO

4

khan; (4) NaOH khan ( hoaởc KOH, CaO)

Nhửừng chaỏt naứo coự theồ duứng laứm khoõ khớ NH

3

? A. (1); B. (1), (2); C. (2), (3), (4); D. (1), (2), (3), (4).

46. . Trong quá trình tụ̉ng hợp amoniac, áp suṍt trung bình giảm 10% so với áp suṍt lúc đõ̀u, t khụng đụ̉i.%V của hụ̃n hợp khí thu được ( nờ́u

lượng N

2

,H

2

lṍy đúng theo tỉ lợ̀ hợp thức):

a. 22,2/66,7/11.1 b/ 21,2/67,7/11,1 c. 20,2/6917/10,1 d. Khác

BÀI TẬP VỀ HNO

3

1. Kim loại tỏc dụng với dung dịch HNO

3

khụng tạo ra được chất nào dưới đõy ? A. NH

4

NO

3

C. NO

2

B. N

2

D. N

2

O

5

2. HNO

3

loóng khụng thể hiện tớnh oxi hoỏ khi tỏc dụng với chất nào dưới đõy ? A. Fe; C. FeO; B. Fe(OH)

2

D. Fe

2

O

3

3. HNO

3

loóng thể hiện tớnh oxi hoỏ khi tỏc dụng với chất nào dưới đõy ?A. CuO C. Cu B.CuF

2

D. Cu(OH)

2

4. Trong phũng thớ nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tỏc dụng với HNO

3

đặc. Để khớ tạo thành trong phản ứng thoỏt ra

ngoài mụi trường ớt nhất (ớt gõy độc hại nhất) thỡ biện phỏp xử lớ nào sau đõy là tốt nhất ?

A. Nỳt ống nghiệm bằng bụng khụ. B. Nỳt ống nghiệm bằng bụng tẩm nước.

C. Nỳt ống nghiệm bằng bụng tẩm cồn. D. Nỳt ống nghiệm bằng bụng tẩm dung dịch Ca(OH)

2

.

5. Hiện tượng quan sỏt được khi cho Cu vào dung dịch HNO

3

đặc là

A. dung dịch khụng đổi màu và cú khớ màu nõu đỏ thoỏt ra. B. dung dịch chuyển sang màu nõu đỏ, cú khớ màu xanh thoỏt ra.

C. dung dịch chuyển sang màu xanh và cú khớ khụng màu thoỏt ra. D. dung dịch chuyển sang màu xanh và cú khớ màu nõu đỏ thoỏt ra.

6. Phản ứng giữa FeCO

3

và dung dịch HNO

3

loóng tạo ra hỗn hợp khớ khụng màu, một phần hoỏ nõu trong khụng khớ, hỗn hợp khớ đú gồm

A. CO

2

, NO

2

C. CO

2

, NO B. CO, NO D. CO

2

, N

2

7. Để điều chế HNO

3

trong phũng thớ nghiệm, cỏc hoỏ chất cần sử dụng là

A. dung dịch NaNO

3

và dung dịch H

2

SO

4

đặc. B. NaNO

3

tinh thể và dung dịch H

2

SO

4

đặc.

C. dung dịch NaNO

3

và dung dịch HCl đặc. D. NaNO

3

tinh thể và dung dịch HCl đặc.

8. Nhiệt phõn hoàn toàn KNO

3

thu được cỏc sản phẩm là A. KNO

2

, NO

2

, O

2

. C. KNO

2

, NO

2

. B. KNO

2

, O

2

.

D. K

2

O, NO

2

, O

2

.

Nhiệt phõn hoàn toàn Cu(NO

3

)

2

thu được cỏc sản phẩm là A. Cu(NO

2

)

2

, NO

2

.C. Cu, NO

2

, O

2

.B. CuO, NO

2

, O

2

.

D. CuO, NO

2

.

9. Nhiệt phõn hoàn toàn AgNO

3

thu được cỏc sản phẩm là A. Ag

2

O, NO

2

, O

2

. C. Ag, NO

2

. B. Ag

2

O, NO

2

. D. Ag, NO

2

, O

2

.

10. Nhiệt phõn hoàn toàn Fe(NO

3

)

2

trong khụng khớ thu sản phẩm gồm :

A. FeO, NO

2

, O

2

. C. Fe

2

O

3

, NO

2

, O

2

. B. Fe

2

O

3

, NO

2

. D. Fe, NO

2

, O

2

.

11. Để nhận biết ion NO 3 người ta thường dựng Cu và dung dịch H

2

SO

4

loóng và đun núng vỡ

A. phản ứng tạo ra dung dịch cú màu xanh và khớ khụng mựi làm xanh giấy quỳ ẩm.

B. phản ứng tạo ra dung dịch cú màu vàng nhạt. C. phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.

D. phản ứng tạo dung dịch cú màu xanh và khớ khụng màu hoỏ nõu trong khụng khớ.

12. Để nhận biết ion NO 3 người ta dựng cỏc hoỏ chất nào dưới đõy ?

A. CuSO

4

và NaOH. C. Cu và NaOH. B. Cu và H

2

SO

4

. D. CuSO

4

và H

2

SO

4

.

13. Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO

3

dư thu được 0,224 lớt khớ N

2

ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại

nào dưới đõy ? A. Zn. B. Al. C. Ca. D. Mg.

14. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO

3

loóng, dư. Kết thỳc thớ nghiệm khụng cú khớ thoỏt ra, dung dịch thu

được cú chứa 8 gam NH

4

NO

3

và 113,4 gam Zn(NO

3

)

2

. Phần trăm số mol Zn cú trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiờu ?

A. 66,67%. B. 33,33%. C. 16,66%. D. 93,34%.

15. Nung núng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO

3

, Cu(NO

3

)

2

. Hỗn hợp khớ thoỏt ra được dẫn vào nước dư thỡ thấy cú 1,12 lớt khớ (đktc)

khụng bị hấp thụ (lượng O

2

hoà tan khụng đỏng kể). Khối lượng Cu(NO

3

)

2

trong hỗn hợp ban đầu là

A. 28,2 gam. B. 8,6 gam. C. 4,4 gam. D. 18,8 gam.

16. Trong cụng nghiệp, người ta điều chế HNO

3

theo sơ đồ sau : NH

3

→ NO → NO

2

→ HNO

3

Biết hiệu suất của toàn bộ quỏ trỡnh điều chế HNO

3

là 70%, từ 22,4 lớt NH

3

(đktc) sẽ điều chế được bao nhiờu gam HNO

3

?

A. 22,05 gam B. 44,1 gam C. 63,0 gam D. 4,41 gam

17. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO

3

loóng dư thỡ thu được 0,448 lớt khớ NO duy nhất (đktc). Giỏ trị của m là

A. 1,12 gam. B. 11,20 gam. C. 0,56 gam. D. 5,60 gam.

18. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO

3

loóng dư, thu được 6,72 lớt khớ NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Khối

lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là 5,4 gam và 5,6 gam. C. 8,1 gam và 2,9 gam.

B. 5,6 gam và 5,4 gam. D. 8,2 gam và 2,8 gam.

19. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO

3

rất loóng thỡ thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khớ N

2

O và 0,01 mol khớ NO (phản

ứng khụng tạo NH

4

NO

3

). Giỏ trị của m là A. 13,50 gam. C. 0,81 gam. B. 1,35 gam. D. 8,10 gam.

20. Nhiệt phõn hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hoỏ trị II), thu được 8 gam oxit tương ứng. M là kim loại nào trong số cỏc

kim loại cho dưới đõy ? A. Mg B. Zn C. Cu D. Ca

21. Đem nung núng m gam Cu(NO

3

)

2

một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cõn thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu.

Khối lượng muối Cu(NO

3

)

2

đó bị nhiệt phõn là A. 1,88 gam. B. 0,47 gam. C. 9,40 gam. D. 0,94 gam.

22) Điều chế NH

3

bằng 4 phản ứng khỏc loại . Hóy cho biết phản ứng nào khú thực hiện nhất?.

23) Điờự chế NH

4

NO

3

bằng 3 phản ứng khỏc loại. Dung dịch muối này cú mụi trường gỡ ? Hóy giải thớch bằng phương trỡnh hoỏ học.

24) a) Điều chế Fe(NO

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

bằng cỏc phản ứng khỏc loại.

b) Điều chế N

2

bằng 3 phản ứng khỏc loại.

25) Cõn bằng cỏc phản ứng sau đõy theo phương phỏp electron, tỡm chất khử , chất oxh , chất mụi trường nếu cú :

a) Al + HNO

3

 ……. hỗn hợp 2 khớ NO , N

2

biột tỉ lệ mol 2 khớ bằng nhau.

b) Mg + HNO

3

 ……. hỗn hợp 3 khớ NH

3

, NO , N

2

O biết tỉ lệ mol cỏc khớ lần lượt là 1:2:3.

c) Fe + HNO

3

 ….. hỗn hợp 2 khớ NO và N

x

O

y

cú tỉ lệ mol tương ứng là a:b.

26) Lập phương trỡnh húa học cho cỏc phản ứng sau :

a)Fe+HNO

3

(đặc, núng)  → NO

2

↑+... b)Fe+HNO

3

(loóng)  → NO↑+....

c)Ag+HNO

3

(đặc, núng)  → NO

2

↑+... d)P+ HNO

3

(đặc)  → NO

2

↑+.H

3

PO

4

+...

27) Khi cho oxit của một kim loại húa trị n tỏc dụng với dung dịch HNO

3

dư thỡ tạo thành 34,0 g muối nitrat và 3,6 g nước (khụng cú sản

phẩm khỏc). Hỏi đú là oxit của kim loại nào và khối lượng của oxit kim loại đó phản ứng là bao nhiờu ?

28) Sơ đồ phản ứng sau đõy :

+ X + H

2

O

+ X

Y + Z

( 1 ) NO

NO

2

( 2 )

( 4 ) Ca(NO

3

)

2

( 3 )

N

2

+ H

2

(6) NO + X NO

2

Y

(5) M + X

( 9 )

( 7 )

( 8 ) + M NH

4

NO

3

Hóy viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng trong sơ đồ chuyển húa trờn.

29) Lập cỏc phương trỡnh húa học sau đõy :

1. Fe + HNO

3

(đặc)  →

t

0

NO

2

+ ? + ?

2. Fe + HNO

3

(loóng)  → NO + ? + ?

3. FeO + HNO

3

(loóng)  → NO + ? + ?

4. Fe

2

O

3

+ HNO

3

(loóng)  → ? + ?

5. FeS + H

+

+ NO

3

 → N

2

O + ? + ? + ?

30. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng đó được dựng để nhận biết.

( 5 )

( 1 ) ( 2 ) ( 3 )

b) NO

2

NO NH

3

N

2

NO

( 4 )

(6) (7)

( 8 ) ( 9 ) ( 1 0 )

HNO

3

Cu(NO

3

)

2

CuO Cu

31) Hỗn hợp A gồm FeCO

3

và FeS

2

. A tỏc dụng với dung dịch axit HNO

3

63%(khối lượng riờng 1,44g/m) theo cỏc phản ứng sau:

FeCO

3

+ HNO

3

muối X + CO

2

+ NO

2

+ H

2

O (1)

FeS

2

+ HNO

3

muối X + H

2

SO

4

+ NO

2

+ H

2

O (2)

Được hỗn hợp khớ B và dung dịch C. Tỉ khối của B với oxi bằng 1,425. Để phản ứng vừa hết cỏc chất trong dung dịch C cần dựng 540ml

dung dich Ba(OH)

2

0,2M. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng khụng đổi, được 7,568 gam chất rắn (BaSO

4

coi như khụng bị nhiệt

phõn). Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn.

1. X là muối gỡ? Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng (1) và (2).

2. Tớnh khối lượng hỗn hợp từng chất trong hỗn hợp A.

3. Xỏc định thể tớch dung dịch HNO

3

đó dựng (giả thiết HNO

3

khụng bị bay hơi trong quỏ trỡnh phản ứng)

32) Cho muối cacbonat của kim lọai M (MCO

3

). Chia 11,6 gam muối cacbonat đú thành 2 phần bằng nhau.

a) Hũa tan phần một bằng dung dịch H

2

SO

4

(loóng) vừa đủ, thu được một chất khớ và dung dịch G

1

. Cụ cạn G

1

, được 7,6 gam muối sunfat

trung hũa, khan. Xỏc định cụng thức húa học của muối cacbonat.

b) Cho phần hai tỏc dụng tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HNO

3

, được hỗn hợp khớ CO

2

, NO và dung dịch G

2

, thỡ dung dịch thu được hũa

tan tối đa bao nhiờu gam bột đồng kim loại, biết rằng cú khớ NO bay ra.

33) Hoà tan hoàn toàn 0,368 gam hỗn hợp Al và Zn cần vừa đủ 25 lớt dung dịch HNO

3

cú pH=3. Sau phản ứng thu được dung dịch A

chứa 3 muối (khụng cú khớ thoỏt ra).

1. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra.

2. Tớnh khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.

3. Thờm vào dung dịch A một lượng dư dung dịch NH

3

. Tớnh khối lượng kết tủa thu được.

Cõu 34. Cho Fe(III) oxit tỏc dụng với axit nitric thỡ sản phẩm thu được là:

A. Fe(NO

3

)

2

, NO và H

2

O B. Fe(NO

3

)

2

, NO

2

và H

2

O

C. Fe(NO

3

)

2

, N

2

D. Fe(NO

3

)

3

và H

2

O

35. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Dung dịch X

+

 →

HCL

Y   →

+

NaOH

Khí X   →

+

HNO

3

Z

t0

N

2

O + H

2

O.

X ,Y, Z lần lợt là:

A . NO

2

, NH

4

Cl , NH

4

NO

3

B . H

2

S , NaCl , HNO

3

. C . Br

2

, NH

4

Cl , NH

4

NO

2

D . NH

3

, NH

4

Cl , NH

4

NO

3

.