HỖN HỢP X GỒM HAI AXIT NO
Câu 14. Hỗn hợp X gồm hai axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đợc 11,2 Lít khí CO
2
(đktc). Để trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo phù hợp của axit là: A. HCOOH và HOOC - COOH B. CH3
COOH và C2
H5
COOH C. HCOOH và C2
H5
COOH D. CH3
COOH và HOOC - COOHCõu 15: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấyđều, thu được V lớt khớ (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vụi trong vào dung dịch X thấy cúxuất hiện kết tủa. Biểu thức liờn hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).Cõu 16: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, núng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoỏ - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.Cõu 17: Cho luồng khớ H2 (dư) qua hỗn hợp cỏc oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao.Sau phản ứng hỗn hợp rắn cũn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.Caõu 18: Khi cho Fe vaứo dung dũch hoón hụùp caực muoỏi AgNO3
, Cu(NO3
)2
, Pb(NO3
)2
thỡ Fe seừ khửỷ caực ion kim loaùi theo thửự tửù sau:( ion ủaởt trửụực seừ bũ khửỷ trửụực) A) Ag+
, Pb2+
,Cu2+
B) Pb2+
,Ag+
, Cu2
C) Cu2+
,Ag+
, Pb2+
D) Ag+
, Cu2+
, Pb2+
Caõu 19: Nhuựng 2 laự kim loaùi Zn vaứ Cu vaứo dung dũch axit H2
SO4
loaừng roài noỏi 2 laự kim loaùi baống moọt daõy daón. Khi ủoự seừ coự:A) Doứng electron chuyeồn tửứ laự ủoàng sang laự keừm qua daõy daón.B) Doứng electron chuyeồn tửứ laự keừm sang laự ủoàng qua daõy daón.C) Doứng ion H+
trong dung dũch chuyeồn veà laự ủoàng.D) Caỷ B vaứ C cuứng xaỷy ra.Caõu 20: ẹeồ taựch laỏy Ag ra khoỷi hoón hụùp Ag vaứ Cu ngửụứi ta duứng caựch:A) Ngaõm hoón hụùp vaứo lửụùng dử dung dũch AgNO3
. B) Ngaõm hoón hụùp vaứo lửụùng dử dung dũch FeCl2
. C) Nung hoón hụùp vụựi oxi dử roài hoaứ tan hoón hụùp thu ủửụùc vaứo dung dũch HCl dử. D) A, B, C ủeàu ủuựng.Caõu 21: Tửứ dung dũch Cu(NO3
)2
coự theồ ủieàu cheỏ Cu baống caựch: A) duứng Fe khửỷ Cu2+
trong dung dũch Cu(NO3
)2
. B) coõ caùn dung dũch roài nhieọt phaõn muoỏi raộn Cu(NO3
)2
. C) coõ caùn dung dũch roài ủieọn phaõn noựng chaỷy Cu(NO3
)2
.Caõu 22 : ẹieọn phaõn 200 ml dung dũch CuCl2
1M thu ủửụùc 0,05 mol Cl2
. Ngaõm moọt ủinh saột saùch vaứo dung dũch coứn laùi sau khi ủieọn phaõn, khi phaỷn ửựng keỏt thuực laỏy ủinh saột ra. Khoỏi lửụùng ủinh saột taờng leõn laứ: A) 9,6g B) 1,2g C) 0,4g D) 3,2gCaõu 23:Coỏc A ủửùng 0,3 mol Na2
CO3
vaứ 0,2 mol NaHCO3
.Coỏc B ủửùng 0,4 mol HCl. ẹoồ raỏt tửứ tửứ coỏc A vaứo coỏc B,soỏ mol khớ CO2
thoaựt ra coự giaự trũ naứo? A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5Caõu 24:Xeựt phửụng trỡnh phaỷn ửựng:X
Y
FeCl ơ
+
Fe →
+
FeCl
2
3
Hai chaỏt X, Y laàn lửụùt laứ:A. AgNO3
dử, Cl2
B.FeCl3
, Cl2
C. HCl, FeCl3
D. Cl2
, FeCl3.
Caõu 25: Cho 20 gam saột vaứo dung dũch HNO3
loaừng chổ thu ủửụùc saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt laứ NO. Sau khi phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn, coứn dử 3,2 gam saột. Theồ tớch NO thoaựt ra ụỷ ủieàu kieọn tieõu chuaồn laứ:A. 2,24lớt B. 4,48 lớt C. 6,72 lớt D. 11,2 lớt.Caõu 26: Nhieọt phaõn hoaứn toaứn chaỏt X trong khoõng khớ thu ủửụùc Fe2
O3
. Chaỏt X laứ:A. Fe(NO3
)2
B. Fe(OH)2
C. Fe(NO3
)3
D. A, B, C ủuựng.Caõu 27: Cho hoón hụùp Fe3
O4
vaứ Cu vaứo dung dũch HCl dử . Sau khi phaỷn ửựng xaỷứy ra hoaứn toaứn ngửụứi ta thu ủửụùc dung dũch X vaứ chaỏt raộn Y. Nhử vaọy trong dung dũch X coự chửựa:A. HCl, FeCl2
, FeCl3
B. HCl, FeCl3
, CuCl2
C. HCl, CuCl2
D. HCl, CuCl2
, FeCl2
.Caõu 28: Cho chuoói bieỏn ủoồi sau: Etilen gilcol Rửụùu etylic (X) rửụùu etylic (Z) Rửụùu etylic (Y) axit axetic Haừy choùn coõng thửực ủuựng cuỷa X, Y, Z . (X) (Y) (Z)A. C2
H5
Br. CH3
CHO CH3
COOH B. CH3
CHO CH3
COOH C2
H6
C. CH3
COOC2
H5
C2
H5
Cl CH3
CHO D. C2
H4
CH3
CHO C2
H5
Cl Caõu 29: Moọt dung dũch X chửựa 5,4 gam chaỏt ủoàng ủaỳng cuỷa phenol ủụn chửực. Cho dung dũch x phaỷn ửựng vụựi nửụực brom (dử) thu ủửụùc 17,25 gam hụùp chaỏt chửựa 3 nguyeõn tửỷ brom trong phaõn tửỷ, giaỷ sửỷ phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn. Coõng thửực phaõn tửỷ chaỏt ủoàng ủaỳng cuỷa phenol laứ:A. C7
H7
OH B. C8
H9
OH C. C9
H11
OH D. C10
H13
OHCaõu 30: Cho 4 axit : CH3
COOH, H2
CO3
, C6
H5
OH, H2
SO4
. ủoọ maùnh cuỷa caực aừit ủửụùc xeỏp theo thửự tửù taờng daàn nhử sau:A. CH3
COOH < H2
CO3
< C6
H5
OH< H2
SO4
B.H2
CO3
<C6
H5
OH<CH3
COOH<H2
SO4
B. H2
CO3
< CH3
COOH < C6
H5
OH< H2
SO4
D. C6
H5
OH<H2
CO3
< CH3
COOH< H2
SO4
Caõu 31: coự theồ ủieàu cheỏ ủửụùc bao nhieõu taỏn axit axetic, tửứ 120 taỏn cacxi cacbua coự chửựa 8% taùp chaỏt, vụựi hieọu suaỏt cuỷa quaự trỡnh laứ 80%.( cho Ca = 40).A. 113,6 taỏn. B. 80,5 taỏn. C. 110,5 taỏn. D. 82,8 taỏn.Caõu 100: Axit oleic laứ axit beựo coự coõng thửực:A. C15
H31
COOH B. C17
H35
COOH C. C17
H33
COOH D. C17
H31
COOHCaõu 32: Cho chuoói bieỏn ủoồi sau:C2
H2
X Y Z CH3
COOC2
H5
.X, Y , Z laàn lửụùt laứ: A. C2
H4
, CH3
COOH, C2
H5
OH B. CH3
CHO, CH3
COOH, C2
H5
OHC. CH3
CHO, C2
H4
, C2
H5
OH D. CH3
CHO, C2
H5
OH, CH3
COOH