(-2X3Y5)10 + (3Y2Z6)11=0

Bài 25: Tỡm x,y,z biết : (-2x

3

y

5

)

10

+ (3y

2

z

6

)

11

=0.

HD:

Vỡ (-2x

3

y

5

)

10

≥ 0; (3y

2

z

6

)

11

≥ 0 nờn (-2x

3

y

5

)

10

+ (3y

2

z

6

)

11

=0 khi .

TH1: nếu y=0 thỡ mọi x và z đều là nghiệm.

TH2: nếu y ≠ 0 thỡ x=z=0.

ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ 01

I- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm ):

Cõu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2x

2

y là

A. - 2xy

2

B. x

2

y C. - 2x

2

y

2

D. 0x

2

y

Cõu 2: Cho hai đa thức A (x ) = - 2x

2

+ 5x và B(x ) = 5x

2

- 7 thỡ A(x) + B( x ) =

A. 3x

2

+ 5x – 7 B. 3x

2

- 5x – 7 C.

-3x

2

+ 5x – 7 D. 3x

2

+ 5x + 7

Cõu 3: Đơn thức 1

3

4 5

3 x y z cú bậc là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 12

Cõu 4: Cho tam giỏc ABC cú CN, BM là cỏc đường trung tuyến, gúc ANC và gúc CMB là gúc tự. Ta cú:

A. / AB<AC<CB B/ AC<AB<BC C/ AC<BC<AB D/ AB<BC<AC

Cõu 5: Cho tam giỏc ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tõm , AD = 12cm. Khi đú độ dài đoạn GD

bằng:

A. 8cm B. 9 cm C. 6 cm D. 4 cm

Cõu 6: Cho ABC cú gúc A = 75

0

, gúc B = 60

0

, gúc C = 45

0

.Cỏch viết nào sau đõy là đỳng

A. / AB<BC<AC B/ BC<AC<AB C/ AB<AC<BC D/ AC<BC<AB

II. Phần tự luận (7,0 điểm)

Cõu 1( 1,5 điểm):

Thời gian giải 1 bài toỏn của 40 học sinh được ghi trong bảng sau ( Tớnh bằng phỳt).

10

8

8

9

9

12

9

12

11

8

12

9

a) Dấu hiệu ở đõy là gỡ ? số cỏc dấu hiệu là bao nhiờu ?

b) Lập bảng tần số.

c) Nhận xột.

d) Tớnh số trung bỡnh cộng X , Mốt

Cõu 2( 1,5 điểm):

Cho P(x) = x

3

– 2x + 1 + x

2

và Q(x) = 2x

2

– x

3

+ x – 5

1/ Tớnh P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)

2/ Tỡm nghiệm của đa thức R(x) = -2x + 3

Cõu3:(3,0 điểm)

Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhọn, đường cao AH. Trờn nữa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC cú chứa

điểm B, kẻ tia Cx // AB . Trờn tia Cx lấy điểm D sao cho CD = AB. Kẻ DK vuụng gúc BC ( K thuộc BC ).

Gọi O là trung điểm của BC . Chứng minh

a, AH = DK b. Ba điểm A, O , D thẳng hàng

c. AC // BD

Cõu 4( 1,0 điểm ): Chứng tỏ rằng đa thức x

2

+4x + 5 khụng cú nghiệm

ĐỀ 02

I- Phần trắc nghiệm khỏch quan (3,0 điểm ):

Cõu 1: Bậc của đa thức x

6

– 2.x

4

y +8 xy

4

+ 9 là

A. 6 B. 9 C. 7 D. 17

Cõu 2: Giỏ trị của biểu thức 2x

2

– x khi x = -2 là :

A. -6 B. 6 C. -10 D. 10

Cõu 3: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x

2

y

3

:

A. 0.2x

2

y

3

B.-3x

3

y

2

C.-7xy

3

D.-x

3

y

2

Cõu 4: Cho tam giỏc RQS , biết rằng RQ = 6cm ; QS = 7 cm ; RS = 5 cm

A. gúc R < gúc S < gúc Q B. gúc R> gúc S > gúc Q

C. gúc S < gúc R < gúc Q D. gúc R> gúc Q > gúc S

Cõu 5: Cho tam giỏc DEF cú gúc D = 80

o

cỏc đường phõn giỏc EM và FN cắt nhau tại S ta cú :

2

3 EM

A. Gúc EDS = 40

0

B. Gúc EDS = 160

o

C. SD = SE =SF D. SE =

Cõu 6: Tam giỏc ABC cõn AC= 4 cm BC= 9 cm Chu vi tam giỏc ABC là :

A. Khụng xỏc định được B. 22 cm C.17 cm D.20 cm

Điểm bài thi mụn Toỏn của lớp 7 được cho bởi bảng sau:

10 9 8 4 6 7 6 5 8 4

3 7 7 8 7 8 10 7 5 7

5 7 8 7 5 9 6 10 4 3

6 8 5 9 3 7 7 5 8 10

a, Dấu hiệu ở đõy là gỡ ?

b, Lập bảng tần số.

c, Tớnh số trung bỡnh cộng. Tỡm mốt

Cõu 2( 1,5 điểm): Cho cỏc đa thức

M(x) = 3x

3

– 3x + x

2

+ 5

N(x) = 2x

2

– x +3x

3

+ 9

a, Tớnh M(x) + N(x)

b, Biết M(x) + N(x) –P(x) =6x

3

+ 3x

2

+2x. Hóy Tớnh P(x)

c, Tỡm nghiệm của đa thức P(x)

Cõu 3( 3,0 điểm ) :

Cho tam giỏc ABC với độ dài 3 cạnh AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm

a) Tam giỏc ABC là tam giỏc gỡ? Vỡ sao?

b) Trờn cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D vẽ Dx vuụng gúc với BC (Dx cắt AC tại H).

Chứng minh: BH là tia phõn giỏc của gúc ABC.

c) Vẽ trung tuyến AM. Chứng minh

ABC cõn

Cõu 4( 1,0 điểm ): Chứng tỏ rằng đa thức x

2

+6x + 10 khụng cú nghiệm

ĐỀ 03

Cõu 1: Bậc của đơn thức 2

3

x yz

3

2

là:

A. 6 B. 8 C. 5 D. 10

Cõu 2: Hai đơn thức nào đồng dạng với nhau?

A. 5x

3

và 5x

4

B. (xy)

2

và xy

2

C. (xy)

2

và x

2

y

2

D. x

2

y và (xy)

2

Cõu 3:

Đa thức P x ( ) 3  x

4

 2 x

2

 4 x

3

 5 x  1 cú bậc là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Cõu 4: Cho tam giỏc ABC cú AB = 5 cm, BC = 8 cm, AC = 10 cm. So sỏnh nào sau đõy là đỳng :

A. B < C < A B. C < A < B C. A < B < C D. C < B < A

Cõu 5:Bộ ba số nào sau đõy khụng thể là độ dài của ba cạnh một tam giỏc ?

A.5cm, 5cm, 6cm B. 7cm, 7cm, 7cm C. 4cm, 5cm, 7cm D. 1cm, 2cm, 3cm

Cõu 6: Cho  ABC cú AM là trung tuyến . Gọi G là trọng tõm của  ABC. Khẳng định nào sau đõy là

đỳng?

A. 2

GM  3 AM B. 1

D. GM  2 AG

AG  3 GM C. 2

AG  3 AM

Thời gian làm một bài tập toỏn (tớnh bằng phỳt) của 30 học sinh được ghi lại như sau:

10 5 8 8 9 7 8 9 14 8

5 7 8 10 9 8 10 7 14 8

9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

c, Tớnh số trung bỡnh cộng .

Cho hai đa thức : P x ( )  x

3

 2 x  3 x

2

 1 & Q x ( )   x

2

 3 x

3

  x 5

a, Sắp xếp cỏc đa thức trờn theo thứ tự giảm dần theo lũy thừa của biến?

b, Tớnh : P(x) + Q(x)

c, Tớnh : P(x) - Q(x)

Cho tam giỏc ABC vuụng tại A ,phõn giỏc BD.Kẻ DE vuụng gúc với BC ( E BC ). Gọi F là giao điểm của

BA và ED. Chứng minh rằng :

a, AB = BE b,  CDF là tam giỏc cõn. c, AE // CF

Cõu 4( 1,0 điểm ):

p =

m  .

n

Cho m và n là hai số tự nhiờn và p là một số nguyờn tố thoả món

m

 1

p

Chứng minh rằng p

2

= n + 2.

ĐỀ 04