BÀI 66 SGK TRANG 29+ HÀ TRẢ LỜI

2. Phộp chia cú dư:thức chia là B, đa thức thương là Q Ta cú: Thực hiện phộp chia:A = B.QTỡm hiểu phộp chia cũn dư của đa thức 5x

3

- 3x

2

+ 7 cho đa thức x

2

+ 11 biến đó sắp xếp-Nếu khi thực hiện phộp chia mà thương 5x

3

- 3x

2

+ 7 x

2

+ 1tỡm được khỏc 0 thỡ ta gọi phộp chia đú là 5x

3

+ 5x 5x - 3phộp chia cú dư. - 3x

2

- 5x + 7 -3x

2

- 35x

3

- 3x

2

+ 7 cho đa thức x

2

+ 1 - 5x + 10Phộp chia trong trường hợp này gọi làHS thực hiện chia theo nhúm bànphộp chia cú dưGV gọi một HS lờn bảng thực hiện- Đa thức dư thứ hai:- 5x + 10 cú chia - Kiểm tra kết quả: ( 5x

3

- 3x

2

+ 7): (x

2

+ 1)được cho đa thức x

2

+ 1 khụng?=(5x

3

- 3x

2

+ 7)=(x

2

+1)(5x-3)-5x +10Vậy phộp chia này cú chia hết khụng?* Chỳ ý: Ta đó C/M được với 2 đa thức HS:tuỳ ý Avà B cú cựng 1 biến (B

0) tồn tạiHóy nờu nhận xột về đa thức dư - 5x + 10?duy nhất 1 cặp đa thức Q và R sao cho:HS: Đa thức dư cú bậc nhỏ hơn đa thức A = B.Q + R Trong đú R = 0 hoặc bậc chia nờn phộp chia khụng thể tiếp tục đượccủa R nhỏ hơn bậc của B ( R được gọi là Đa thức - 5x + 10 là đa thức dư (Gọi tắt làdư trong phộp chia A cho Bdư).* Nếu gọi đa thức bị chia là A, đa thức chia là B,đa thức thương là Q và đa thức dư là R. Ta cú: A = B.Q + R( Bậc của R nhỏ hơn bậc của B)GV: Để thực hiện phộp chia đa thức mộtBài tập 67 trang 31 SGK.biến ta làm như thế nào?

3

2

)

7

3

:

3

a x

x

 

x

x

= x

2

+ 2x - 1HS:

4

3

2

 

2

) 2

3

3

2 6 :

2

b

x

x

x

x

x

GV cho HS làm bài tập 67 SGK=2x

2

-3x + 1Săp xếp cỏc đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi thực hiện phộp chiaHS làm bài theo nhúm bànGV gọi hai HS ở hai nhúm lờn làm bàiHS lờn bảng làm bàiGV cho HS nhận xột cỏch làm bài