THỰC HIỆN PHÉP TÍNH A) 3X27X9

Bài 1: Thực hiện phép tính

a)

3

x

2

7

x

9 :

x

1

b)

5

x

3

3

x

2

2 :

x

3

c)

2

x

3

4 :

 

x

2

1

d)

x

4

2

x

3

4

x

2

10 : 2

x

3

Giải

a) Thực hiện phép chia ta được:

3

x

2

7

x

9

1

x

-

3

x

2

3

x

3

x

10

10

x

9

10

x

10

19

Vậy

3

x

2

7

x

9 :

x

 

1

3

x

10

dư 19

Trang 4

b) Thực hiện phép chia ta được:

3

2

5

x

3

x

2

3

x

5

x

15

x

5

x

2

12

x

36

12

x

2

2

12

x

2

36

x

36

x

2

36

x

108

110

Vậy

5

x

3

3

x

2

2 :

x

3

5

x

2

12

x

36

dư -110

c) Thực hiện phép chia ta được:

2

x

3

4

2

1

x

2

x

3

2

x

2x

2

x

4

Vậy

2

x

3

4 :

 

x

2

 

1

2

x

2

x

4

Trang 5

d) Thực hiện phép chia ta được:

4

2

3

4

2

10

x

x

x

2

x

3

x

x

4

3

3

7

3

5

15

x

x

x

2

2

4

8

16

x

x

7

2

4

10

7

21

2

4

5

2

5

2

15

4

8

15

10

8

15

45

8

16

115

16

Vậy

x

4

2

x

3

4

x

2

10 : 2

x

 

3

x

2

3

7

4

x

2

5

8

x

15

16

115

16

Dạng 3: Chia đa thức một biến đã sắp xếp có chứa tham số m

Phương pháp:

Bước 1: Nhân số chia với một biểu thức sao cho giá trị khi nhân bằng giá trị mũ cao nhất của số bị chia.

Bước 2: Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa nhân được.

Bước 3: Quay về bước 1 đến khi đa thức dư cuối cùng bằng 0 hoặc đa thức dư có bậc nhỏ hơn bậc của đa

thức chia.