ĐỂ GIÚP CÁC EM BIẾTTHỰC HIỆN PHÉP CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO- HỌC SINH NGHE GIÁO VIÊN GIỚI THIỆUSỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ VÀ CỦNG CỐ VỀ DẠNGBÀI

2. Bài mới:

* Giới thiệu bài: Để giúp các em biết

thực hiện phép chia số cĩ hai chữ số cho

- Học sinh nghe giáo viên giới thiệu

số cĩ một chữ số và củng cố về dạng

bài.

tốn tìm một trong các phần bằng nhau

của một số, chúng ta cùng đi vào bài

hơm nay:“Chia số cĩ hai chữ số cho số

cĩ một chữ số”

- GV gọi HS nhắc lại tựa bài.

- HS nhắc lại tựa bài

* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực

hiện phép chia số có hai chữ số cho số

có một chữ số.

a) Phép chia 72 : 3

- HS nêu lại phép chia.

- Viết lên bảng phép tính 72: 3 = ?

- GV hướng dẫn học sinh thực hiện phép

chia kết hợp gắn thẻ ghi các bước thực

hiện như sách giáo khoa.

- Chúng ta bắt đầu chia từ đâu?

- HS trả lời.

- 7 chia 3 bằng mấy?

- 7 chia 3 được 2 viết 2

+ 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 thẳng hàng

+ 2 nhân 3 bằng mấy?

với 7, 7 trừ 6 bằng 1.

+ Ta viết 1 thẳng 7 và 6, 1 (1 chục) làø

số dư trong lần chia thứ nhất, sau đó hạ

hàng đơn vị của số bị chia xuống để

chia.

- Hạ 2, được 12, 12 chia 3 bằng mấy?

- 12 chia 3 bằng 4

- Viết 4 vào thương, ở sau số 2.

- 4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0.

- Tìm được số dư trong lần chia thứ hai?

- Vậy 72 chia 3 bằng mấy?

- Trong lượt chia cuối cùng, ta tìm được

số dư làø 0. Vậy ta nói phép chia 72 : 3

- 72: 3 = 24 là phép chia hết.

làø phép chia gì?.

- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện

- 2 học sinh nhắc lại cách thực hiện

phép chia trên.

phép chia.

b) Phép chia 65 : 2

- GV viết lên bảng phép tính: 65 : 2 =?

và yêu cầu HS suy nghĩ để tìm kết quả

của phép tính này.

- Giáo viên gọi HS lên bảng tính.

- HS thực hiện phép tính vào giấy nháp,

- Giáo viên gọi học sinh nhận xét.

1 HS lên bảng làm.

- GV gọi học sinh nhắc lại cách thực

hiện phép tính. GV gắn thẻ ghi các bước

- 1HS nhắc lại cách thực hiện phép

thực hiện phép chia.

tính.

- Giáo viên cho HS nhận xét về phép

- 65 : 2 = 32 (dư 1) là phép chia có

chia.

dư.

- GV nhấn mạnh số dư phải nhỏ hơn số

*Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành

+ Bài 1: Xác định yêu cầu của bài.

- 1học sinh đọc yêu cầu bài.

+ Gọi 4 HS vừa lên bảng thực hiện

- 4 HS lên bảng làøm bài, HS cả lớp

phép tính và nêu lại cách thực hiện phép

làøm bài vào vở.

tính của mình.

- GV cho HS nhận xét.

- Gọi 4 HS lên làm phần b, cho HS nhắc

- 4 HS lên làm phần b, cho HS nhắc lại

lại cách thực hiện phép tính.

cách thực hiện phép tính.

+ Yêu cầu HS nêu các phép chia hết,

- HS nêu các phép chia hết, chia có dư

chia có dư trong bài.

trong bài.

+ Bài 2:

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tốn.

- HS đọc

- GV hướng dẫn, cho HS nêu cách giải

- HS nêu

+ Bài tốn thuộc dạng tốn gì?

- Tìm một trong các phần phần bằng

nhau.

+ Muốn tìm một trong các phần bằng

- Muốn tìm một trong các phần bằng

nhau ta làm thế nào?

nhau ta lấy số đĩ chia cho số phần.

- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS làm

- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng

bảng phụ.

phụ.

Bài giải

Số phút của 1/5 giờ là: