TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG AB VÀ MẶT PHẲNG (CEB')BAI 21

2. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (CEB')Bai 21 : Cho khối lăng trụ đứng có đáy là một tam giác vuông tại. Đường chéo của mặt bên tạo với mặt phẳng một góc .a. Tính độ dài đoạn .b. Tính thể tích của khối lăng trụ .Bai 22 : Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy, góc ACB = , BC = a , SA = . Gọi M là trung điểm cạnh SB. Chứng minh mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối tứ diện MABC.Bai 23 : Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông tại A , gócvuông góc với mặt phẳng (ABC), SA tạo với đáy (ABC) một góc. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B trên SA, SC.a. Tính thể tích của hình chóp S.ABCb. Chứng minh rằng A, B, C, E, F cùng thuộc một mặt cầu, xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó.Bai 24 : Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng Bai 25 : Cho tứ diện . Một mặt phẳng song song với và , cắt các cạnhtương ứng tại các điểm .