[2D1-3] ĐƯỜNG THẲNG Y K X ( 2) 3 CẮT ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y X  3 3...

Câu 47:

[2D1-3] Đường thẳng y k x ( 2) 3

cắt đồ thị hàm số y x

3

 3 x

2

 1 ,(1) tại 3 điểm phân

biệt, tiếp tuyến với đồ thị (1) tại 3 giao điểm đó lại cắt nhau tai 3 điểm tạo thành một tam giác

vuông, khi đó giá trị k

A. k  2 . B.    2 k 0 . C. 0  k  3 . D. k  3 .

Lời giải

Chọn B.

Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng

y k x ( 2) 3

  d và đồ thị   C :

3

3

2

1

y x   x  là:

x

3

3x

2

1k x

2

 3

x2

 

x

2

 x 2 k

0x2      2 0 2x x k

2

 

  d cắt   C tại ba điểm phân biệt  Phương trình   2 có hai nghiệm phân biệt khác

21 8 4 0 9       k k 4 *

 

   4 2 2 0 0     

.

Gọi x x

1

;

2

là hai nghiệm phương trình   2 . Khi đó hệ số góc các tiếp tuyến tại ba giao điểm là:

ky   ky xxx ky xxx

   

2

 

2

.

1

' 2 0;

2

'

1

3

1

6 ;

1

3

'

2

3

2

6

2

Các tiếp tuyến tạo thành tam giác vuông nên k k

2

.

3

  1 9 x x x

1 2

1

 2   x

2

 2   1

9 x x x x 2 x 2 x 4 1

     9 2  k     2 k 2 4  1

1 2

1 2

1

2

  3 2 2k Tm 9 18 1 0 3

2

       3

.