8. 3 3 2. 3 3 2
8 . 8. 3 3 2. 3 3 2?18 28 3 3 2 3 3 23 3
F
2Suy ra 2
? 23 3 2
Nên từ ñây ta dễ dàng suy ra ñược ñiều phải chứng minh. L
ỜI
GIẢI
2(
MIC Staff). Ta viết bất ñẳng thức cần chứng minh lại thành 2 3 3 2Sau khi phân tách và thu gọn ta thấy bất ñẳng thức có dạng tương ñương là 2 21 1 13 3 3 2
ðến ñây áp dụng bất ñẳng thức b[\0 c\de1, ta thấy rằng 3
3 3 2
3 3 2
Phép chứng minh của ta hoàn tất. L
ỜI
GIẢI
3 (VIMF). Chuẩn hóa 1. Khi ñó bất ñẳng thức cần chứng minh ñược viết lại ? 11 1 13
?1 1 3
# 1 1Theo bất ñẳng thức b[\0 c\de1 thì 1 11 1 11 ? 1 4 11 4 1 1
Do ñó ta chỉ cần chứng minh 1 1
? 1
Hay 1
F
3# 3 1
0Bất ñẳng thức trên hiển nhiên ñúng. Vậy ta có ñiều phải chứng minh. B
ÀI
O 11. Cho các số thực dương , , , /, 0, 1. Chứng minh rằng + + ≤ + +( )2
bcx cay abz a b c+ + + + + + + +( )( ) ( )( ) ( )( ) 4( )x y x z y z y x z x z y x y zðề Thi Tài Năng Toán Học Trẻ THPT – http://www.truongtructuyen.vn LỜI
GIẢI
. ðặt m= +x y n, = +y z k, = +z x thì bất ñẳng thức ñã cho tương ñương với + − + + − + + − ≤ + +( ) ( ) ( ) ( )2
bc m k n ca m n k ab n k m a b c+ +mk mn nk m n k+ − + + − + + − +2
2
2
2
2
2
2
2
2
bc m k n mk ca m n k mn ab n k m nk⇔ + + ≤ + +( 2 ) ( 2 ) ( 2 )2
( )a b cmk mn nk+ − + − + −( ) ( ) ( )bc m k n ca m n k ab n k m2
2
2
a b cNhưng từ cách ñặt uvO trên thì ta thấy ngay <, =, S là ñộ dai 3 cạnh của tam giácABC. Nên bất ñẳng thức trên có thể viết lại thành This file was downloaded from theOlympiad Resources Page 11 http://www.vimf.tk/ http://www.vimf.cọcc/ 2bccosA+2cacosB+2abcosC≤ + +a b cBất ñẳng thức này là một bất ñẳng thức ñã quá quên thuộc. Vậy ta có ñiều phải chứng minh. B
ÀI
O 12. Cho , , là các số thực dương. Chứng minh bất ñẳng thức(
2
2
2
)
ab bc ca 3c + a + b ≥ + +Pháp 2005 LỜI
GIẢI
1.Theo bất ñẳng thức ! ta có2
+ + ≥ + + = + +( )
ab bc ca ab bc bc ca ca ab3 3 c a b c a a b b cNên từ ñây ta suy ra ngay ñiều phải chứng minh. LỜI
GIẢI
2 (VIMF). Ta sẽ chứng minh bất ñẳng thức chặt hơn là + + +2
2
2
2
2
2
+ + ≥ + + ≥ + +ab bc ca a b b c c a 3c a b a b b c c aTrước tiên ta chứng minh + + + + + ≥ + +a b b c c a 3a b b c c aBất ñẳng thức trên tương ñương với + − + ≥ + + − + +2
2
a b a b∑
a b c a b c 3 ( ) + 2a b1 1= −Ta ñưa về dạng T. w. T với 2( ) 3 ;+ + + + + +Sa
b c a b c a b c+ + + + + + Sc
=2(b1+a)− 3(
a2
+b2
+1c2
)
+ + +a b c. Sb
a c a b c a b cDễ thấy các S S Sa
,b
,c
ñều dương nên bất ñẳng thức trên ñúng. Tiếp theo ta chứng minh ab bc ca a b b c c a+ + ≥ + +Bất ñẳng thức này tương ñương với − ≥ − ab a b a b a b∑ ∑
. +c a b2 2= − = − = −S S STa cũng ñưa về dạng T. w. T với 1 1 1; ;+ + + .a
b
c
bc b c ac a c ab b aKhông mất tính tổng quát, giả sử a b c≥ ≥ thì theo bất ñẳng thức ! ta có 1 1 1 1 2 1 1a c a c a c+ = + − − ≥ − − = − − = + >