1% I1. 2.I 6 . 33 41 2 3 5CỘNG CÁC BẤT ÑẲNG THỨC...
3,
%
? 1%
I1. 2.I 6 . 33 41 2 3 5Cộng các bất ñẳng thức này về theo vế ta thu ñược ñiều phải chứng minh. BÀI
ST 3. Cho các số thực dương , , . Chứng minh rằng 2 1 13 2 1 13 2 1 13 3Vasile Cirtoaje LỜI
GIẢI
. ðặt /9
*
, 0*
(
, 1*
7
thì bất ñẳng thức ñược viết lại thành / 10 1 0 11 1 1 1/ 1 3Theo nguyên lí OeO\KW thì 2 trong 3 số / 2, 0 2, 1 2 cùng dấụ Không mất tính tổng quát, giả sử/ 20 2 0 ' /0 4 2/ 20 ' 2/ 0 1 ? 21 /0 4 1 Lại có /01 1 / 0 1 2 / 0 1 2 2E/0 1 ' 1/0 1 2]E/0 1^' 1]E/0 1^ 2 ' 4 21 2E01. 1/ ? 01 1/ 2Từ 1 và 2 ta suy ra 2/ 0 1 ? 21 /0 4 ? /0 01 1/Vậy, ta có ñiều phải chứng minh. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi / 0 1, hay 1BÀI
ST 4. Cho , , là ñộ dài 3 cạnh của một tam giác sao cho
3. Chứng minh rằng 2N
GUYỄN
ANH
TUẤN
LỜI
GIẢI
(VIMF). ðặt > , f , e thì
3 # >
2f 3 # f
s
GF
Do , , là ñộ dài 3 cạnh của một tam giác nên ta có một bất ñẳng thức quen thuộc là 2
F
F
F
9 # 3
18 # 3>f 3> 18e #>>
32 > 6e' e ?>
F
3>12 >Bất ñẳng thức cần chứng minh tương ñương với 6 > e 2Theo bất ñẳng thức trên thì ta chỉ cần chứng minh >F
3>6 ? > 2 # >F
17> 24 ? 0 # > 3 y> 3 √412 z y> √41 32 z ? 0Từ giả thiết
3 suy ra E
? ? E3
' √3 ? > ? 3Chú ý rằng √3 k
√l*GF
nên bất ñẳng thức trên là hiển nhiên ñúng Vậy, ta có ñiều phải chứng minh. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . B
ÀI
ST 4. Cho , , là ñộ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh0,8
0,8
0,8
a b c+ + ≥0,2
+ + +2
2
2
3 8 8 8a bc b ca c abLỜI
GIẢI
(VIMF). Theo bất ñẳng thức ! 10 số ta có This file was downloaded from theOlympiad Resources Page 18 http://www.vimf.tk/ http://www.vimf.cọcc/
8
8
+ + + + + + ≥ + ⇒ + + ≥ + 2
2
2
2
2
8 8 8 8 8 6 8a bc a bc a bc a bc a a bc... 1 1 10. 10.10
10
3 3 3 3 3a a a a a 8
numbers
Hay0,8
a a a3 3 .10 15≥ = + + + + +2
2
2
; a bc a bc a a bc a8 8 8 6 4 8 3Và tương tự ta có 153 15b bc c≥, .2
2
c ab c ab cb ca b ac b8 4 8 3Do ñó 3 3 3+ +15 15 15≥ + ++ + + + + +a bc a b ac b c ab c4 8 3 4 8 3 4 8 3= + +( ) ( ) ( )
2
2
2
2
2
2
2
2
2
a a bc a b b ac b c c ab c2
15( )( ) ( )Schwarz( )+ + + + + + + +
3
3
3
2
2
2
a a abc b b abc c c abc a b c4 8 8 8 3Bunhiacopxki( ) ( )
+ + + + + + + +4 ( ) 24 3a b c a b c abc a b cDo ñó ta chỉ cần chứng minh 3(
2
2
2
) (
3
3
3
)
2 a +b +c +10(ab+bc+ca)≥4 (a+ +b c a) + + +b c 24abcDo , , là ba cạnh của một tam giác nên ñặt / 0; 0 1; 1 /. Ta có *(
a+ +b c)
2
=4(
x+ +y z)
2
=4p2
(p= + +x y z); * ab+bc+ca= + +(
x y z)
2
+xy+yz+zx=p2
+q q( =xy+yz+zx); * abc= + +(x y z xy)( + +yz zx)−xyz= pq r− (r=xyz) * a3
+ + +b3
c3
24abc=(
a+ +b c)
3
−3(a+ +b c ab)( +bc+ca)+27abc== − + + − = + −3
2
3
8p 3.2 (p p q) 27(pq r) 2p 21pq 27rDo ñó 2(
a2
+b2
+c2
)
+10(ab+bc+ca)≥4 (a+ +b c a)(
3
+ + +b3
c3
24abc)
(
4p2
3 p2
q)
2 2p(
2p3
21pq 27r) (
7p2
3q)
2
4.2p(
2p3
21pq 27r)
( )
⇔ + + ≥ + − ⇔ + ≥ + −⇔ + + ≥4
2
2
33p 9q 216pr 126p qMà theo bất ñẳng thức c\[e thì(
x+ +y z)
3
+9xyz≥4(x+ +y z xy)( +yz+xz)⇔ p3
+9r≥4pq⇔31,5p4
+283,5pr≥126p q2
. Nên ta chỉ cần chứng minh 1,5p4
+9q2
≥67,5prDễ thấy bất ñẳng thức trên ñúng theo bất ñẳng thức b[\0 Z[=\OR>/SOVậy ta có ñiều phải chứng minh. ðẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .Page 19 BÀI
ST 5. Cho các số thực không âm , , . Chứng minh bất ñẳng thức + + + ≥ + + + + +3
3
3