0,5Đ(5 ĐIỂM) ĐỔI 0,1MM2 = 1. 10-7 M2 . ÁP DỤNG CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆ...
Bài 4
0,5đ
(5 điểm)
Đổi 0,1mm
2= 1. 10
-7m
2. Áp dụng công thức tính điện trở R= ρ. S l
; thay số và tính R
AB= 6
b. 1 điểm
Khi AC= BC 2 R
AC= 1 3 .R
AB R
AC= 2 và có R
CB= R
AB-
R
AC= 4
Xét mạch cầu MN ta có R R
1
= R
2
= 3
R
CB
2 nên mạch cầu là cân
AC
bằng. Vậy I
A= 0
c. 3 điểm
Đặt R
AC= x ( ĐK : 0 x 6 ) ta có R
CB= ( 6 - x )
* Điện trở mạch ngoài gồm ( R
1// R
AC) nối tiếp ( R
2// R
CB) là
R= 3 . x
3+ x + 6 .(6 − x )
6+(6 − x) = ?
* Cường độ dòng điện trong mạch chính : I = U R =¿ ?
* Áp dụng công thức tính HĐT của mạch // có : U
AD= R
AD. I =
3 . x
3+ x . I = ?
6 .( 6 − x)
12− x . I = ?
* Ta có cường độ dòng điện qua R
1; R
2lần lượt là : I
1= U R
AD
1
= ?
và I
2= U R
DB
2
= ?
+ Nếu cực dương của ampe kế gắn vào D thì : I
1= I
a+ I
2 I
a=
I
1- I
2= ? (1)
Thay I
a= 1/3A vào (1) Phương trình bậc 2 theo x, giải PT này
được x = 3 ( loại giá trị -18)
+ Nếu cực dương của ampe kế gắn vào C thì : I
a= I
2- I
1= ? (2)
Thay I
a= 1/3A vào (2) Phương trình bậc 2 khác theo x, giải PT
này được x = 1,2 ( loại 25,8 vì > 6 )
* Để định vị trí điểm C ta lập tỉ số AC CB = R R
AC
CB