(3 ĐIỂM)A, VỚI ĐOẠN MẠCH ĐIỆN GỒM R1//(R2NTR3) TA CÓ ĐIỆN TRỞ TƠNG ĐƠN...
câu 4: (3 điểm)
a, Với đoạn mạch điện gồm R
1
//(R
2
ntR
3
) ta có điện trở tơng đơng lúc này là:
= ++R)R = Ω⇒ + = + +18 R R R R(3
2
1
9 2( ) 18+ R
AB
= ( )18
1
⇒
R
2
+
R
3
=
18
⇒
R
3
=
18
−
R
2
(1) (0,5đ)
Khi đổi chỗ R
1
và R
2
ta đợc:
+ R R R RR(2) (0,5đ)
2
= Ω⇒ + = ++ R
’
AB
= ( ) 8 10 8 144+ Thay (1) vào (2) ta đợc phơng trình:
R
2
2
−36R2
+288=0Giải phơng trình ta có R
2
= 12
Ωvà R
2
’
= 24
Ωđối chiếu với (1) ta loại nghiệm thứ hai
Từ đó suy ra R
3
= 18 – 12 = 6
Ω(0,5đ)
b, Ta có cờng độ dòng điện định mức qua các điện trở R
1
và R
2
là:
1
= =; I
đm2
=
UR 126 12A2
= =I
đm1
=
UR 128 32 AVì R
2
nt R
3
nên: I
2
= I
3
= I
23
= 0,5 A
Hiệu điện thế qua R
3
là: U
3
= 0,5. 6 = 3 V
Hiệu điện thế qua R
2
nt R
3
là: U
23
= U
2
+ U
3
= 6 + 3 = 9 V (0,5đ)
+ Vì R
23
//R
1
nên nếu mắc vào hiệu điện thế định mức của R
1
là U
1
= 12 V thì mạch R
23
cũng có hiệu điện thế là 12V vậy R
23
hoạt động quá mức cho phép vì vậy phải mắc vào
mạch R
1
hiệu điện thế bằng hiệu điện thế ở mạch R
23
hay U
1
’
= 9V. (0,5đ)
'
U91+ Còng độ dòng điện qua mạch R
1
lúc này là: I
1
’
=
A1
= =2Hiệu điện thế qua mạch AB là: U
AB
= U
1
= U
23
= 9 V
1
+
=
Còng độ dòng điện qua mạch AB lúc này là: I
AB
= I
1
’
+ I
23
=
1
A
Công suất lớn nhất mà bộ điện trở mắc nh hình vẽ chịu đợc là:
P
AB
= U
AB
. I
AB