ĐẠI CƯƠNG HÚA HỌC HỮU CƠ, HIĐROCACBON

10. Đại cương húa học hữu cơ, hiđrocacbon: 2

Cõu 286:

Số đồng phõn hiđrocacbon thơm ứng với cụng thức phõn tử C

8

H

10

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2008

Cõu 287:

Cho cỏc chất sau: CH

2

=CH-CH

2

-CH

2

-CH=CH

2

, CH

2

=CH-CH=CH-CH

2

-CH

3

, CH

3

-C(CH

3

)=CH-CH

3

,CH

2

=CH-CH

2

-CH=CH

2

. Số chất cú đồng phõn hỡnh học là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Cõu 288:

Cho cỏc chất sau: CH

2

=CH-CH=CH

2

; CH

3

-CH

2

-CH=C(CH

3

)

2;

CH

3

-CH=CH-CH=CH

2

; CH

3

-CH=CH

2

; CH

3

-CH=CH-COOH. Số chất cú đồng phõn hỡnh học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Đề thi TSCĐ 2009

Cõu 289:

Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phõn tử của Z bằng 2 lần khối lượng phõn tử củaX. Cỏc chất X, Y, Z thuộc dóy đồng đẳngA. ankađien. B. ankin. C. anken. D. ankan.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008

Cõu 290:

Cụng thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là C

n

H

2n+1

. Hiđrocacbon đú thuộc dóy đồng đẳng củaA. ankan. B. ankin. C. ankađien. D. anken.Đề thi TSCĐ 2008

Cõu 291:

Cho cỏc chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dóy gồm cỏc chất saukhi phản ứng với H2 (dư, xỳc tỏc Ni, to), cho cựng một sản phẩm là:A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.

Cõu 292:

Hỗn hợp khớ X gồm anken M và ankin N cú cựng số nguyờn tử cacbon trong phõn tử. Hỗn hợp X cúkhối lượng 12,4 gam và thể tớch 6,72 lớt (ở đktc). Số mol, cụng thức phõn tử của M và N lần lượt làA. 0,1 mol C

2

H

4

và 0,2 mol C

2

H

2

. B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.C. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009

Cõu 293:

Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO

4

0,2M tạo thành chất rắn màu nõu đen cần V lớt khớ C

2

H

4

(ởđktc). Giỏ trị tối thiểu của V làA. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. - Phản ứng chỏy

Cõu 294:

Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, trong đú khối lượng phõn tử Z gấp đụi khốilượng phõn tử X. Đốt chỏy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khớ hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được sốgam kết tủa làA. 20. B. 40. C. 30. D. 10.Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007

Cõu 295:

Đốt chỏy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO

2

và 0,132 mol H

2

O. Khi X tỏc dụng với khớ clo (theo tỉ lệ sốmol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tờn gọi của X làA. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan.

Cõu 296:

Đốt chỏy hoàn toàn một thể tớch khớ thiờn nhiờn gồm metan, etan, propan bằng oxi khụng khớ (trong khụng khớ, oxichiếm 20% thể tớch), thu được 7,84 lớt khớ CO

2

(ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tớch khụng khớ (đktc) nhỏ nhất cần dựng để đốtchỏy hoàn toàn lượng khớ thiờn nhiờn trờn làA. 56,0 lớt. B. 78,4 lớt. C. 70,0 lớt. D. 84,0 lớt.Đề thi TSCĐ 2007

Cõu 297:

Hỗn hợp X cú tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol X,tổng khối lượng của CO

2

và H

2

O thu được làA. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam.

Cõu 298:

Đốt chỏy hoàn toàn 1 lớt hỗn hợp khớ gồm C

2

H

2

và hiđrocacbon X sinh ra 2 lớt khớ CO

2

và 2 lớt hơi H

2

O (cỏc thể tớchkhớ và hơi đo ở cựng điều kiện nhiệt độ, ỏp suất). Cụng thức phõn tử của X làA. C

2

H

4

. B. C

3

H

8

. C. C

2

H

6

. D. CH

4

.

Cõu 299:

Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO

2

bằng số mol H

2

O. Thành phầnphần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt làA. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%.

Cõu 300:

Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi cú tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp trờn thuđược hỗn hợp khớ Y. Cho Y qua dung dịch H

2

SO

4

đặc, thu được hỗn hợp khớ Z cú tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Cụng thứcphõn tử của X làA. C

3

H

8

. B. C

3

H

6

. C. C

4

H

8

. D. C

3

H

4

.

Cõu 301:

Đốt chỏy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C

3

H

6

, CH

4

, CO (thể tớch CO gấp hai lần thể tớch CH

4

), thu được 24,0ml CO

2

(cỏc thể tớch khớ đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất). Tỉ khối của X so với khớ hiđro làA. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1.

Cõu 302:

Trong một bỡnh kớn chứa hơi chất hữu cơ X (cú dạng C

n

H

2n

O

2

) mạch hở và O

2

(số mol O

2

gấp đụi số mol cần cho phảnứng chỏy) ở 139,9

o

C, ỏp suất trong bỡnh là 0,8 atm. Đốt chỏy hoàn toàn X sau đú đưa về nhiệt độ ban đầu, ỏp suất trong bỡnh lỳc nàylà 0,95 atm. X cú cụng thức phõn tử làA. C2H4 O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. CH2O2.Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007- Phản ứng cộng và tỏch

Cõu 303:

Hiđrocacbon X khụng làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tờn gọi của X làA. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen.

Cõu 304:

Hiđrat húa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đú làA. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).

Cõu 305:

Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm cú thành phần khối lượng clo là