HAS EXPLAINEDDẤU HIỆU

15. has explained

Dấu hiệu: “already” –“đã rồi”

Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện

tại/ kết quả còn ở hiện tại.

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/VP2

Tạm dịch: Giáo viên đã giải thích cho chúng tôi làm thế nào để sử dụng máy tin

rồi.