HAVE MET HAVE MET

15. have met

Cách dùng: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định, và

muốn nhấn mạnh vào kết quả.

Cấu trúc: S + have/ has + Vp2

Tạm dịch: Tôi đã gặp Robert ở siêu thị sáng nay.