HAS BEENCÁCH DÙNG

16. has been

Cách dùng: Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định, và

muốn nhấn mạnh vào kết quả.

Cấu trúc: S + have/ has + Vp2

Tạm dịch: Nancy đã đến Việt Nam một vài lần.