( 3,5 ĐIỂM) CHO ĐƯỜNG TRÒN O R;  VÀ MỘT ĐIỂM ACỐ ĐỊNH TRÊN ĐƯỜNG TR...

Bài 4: ( 3,5 điểm) Cho đường tròn

O R;

và một điểm Acố định trên đường tròn đó. Qua A vẽ tiếp tuyến xy. Từ một điểm M trên xy vẽ đường thẳng MB tiếp xúc với

O R;

tại B. Hai đường cao ADvà BEcủa tam giác MAB cắt nhau tại H.

2

a) Chứng minh BE OA/ / và AD BO/ / ; Vì xylà tiếp tuyến của

O R;

xy OA MA OABE là đường cao ABMBE AMSuy ra BE OA/ / ( từ vuông góc đến song song) (đpcm) Vì MB là tiếp tuyến của

O R;

MB OBMà AD là đường cao ABMAD BMSuy ra AD OB/ / ( từ vuông góc đến song song) (đpcm) b) Nếu OM 2R, tính số đo góc AMB; Xét MAO vuông tại A có

3

OMAMO Rsin 12 2 R   AMO30

0

Vì hai tiếp tuyến MA MB, của

O R;

cắt nhau tại M nên MO là tia phân giác của AMB ( tính chất)  2. 2 30.

0

60

0

   AMB AMOc) Chứng minh rằng ba điểm M H O, , thẳng hàng; Vì hai tiếp tuyến MA MB, của

O R;

cắt nhau tại M  ( tính chất) MA MBMà OA OB R MOlà trung trực của AB

 

1 MO ABLại có H là trực tâm AMB MH AB

 

2Từ

   

1 2, M H O, , thẳng hàng d) Tìm vị trí của điểm M trên đường thẳng xy để tứ giác AOBH là hình vuông Vì OA BH OB AH/ / ; / / (cmt) AOBH là hình bình hành ( dhnb) AOBH là thoi ( dhnb) Để hình thoi AOBH là hình vuông thì  90

0

 45

0

 45

0

AOB  AOH   AMO  AMO vuông cân tại A  AM AO RVậy Mthuộc xy sao cho AM  R thì AOBH là hình vuông

4