2 X    3 X  . CXA BÁP DỤNG ĐỊNH LÍ PY-TA-GO VÀO TAM GIÁC OAB V...

4,2 x    3 x  .

C

x

A B

Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác OAB vuông ở A , ta được:

Hình 271b

OB  BA  AO hay y

2

8,4

2

  6

2

106, 06   y 10, 32 .

2

2

2

Ví dụ 2. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD 8 cmDB 4 cm . Tính tỉ

số khoảng cách từ các điểm DB đến cạnh AC .

B

Lời giải (hình 272)

4

D

Kẻ DHBK cùng vuông góc với AC thì DH BK DH BK ,

lần lượt là khoảng cách từ các điểm DB đến cạnh AC .

8

Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét cho DH BK thu được DH AD

BK  AB

H K

A C

DH BK   .

Hình 272

hay 8 2

12 3

Ví dụ 3. Hãy chia đoạn AB cho trước thành 5 đoạn bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia như

vậy? Hãy nêu rõ cách làm.

Lời giải (hình 273)

Có hai cách chia một đoạn AB cho trước thành 5 phần bằng nhau.

Cách 1: Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét.

Kẻ đường thẳng a AB .

1 1 1 1 1

Từ điểm C bất kì trên a , đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau:

D E F G H

CD DE EF FG GH     .

t

10

Gọi O là giao điểm của AHBC .

Vẽ các đường thẳng DO EO FO GO , , , cắt AB theo thứ tự ở I K L M , , ,

O

thì các điểm này chia đoạn AB thành 5 phần bằng nhau. Thật vậy:

Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét cho CD MB GH AI  ,  , ta được:

A I K L M B

CO CD HO HG

Hình 273a

OB  MB  OA  AI

  do CD GH .

MB AI

Chứng minh tương tự, ta được: AI IK KL LM MB .

G

Cách 2: Sử dụng tính chất của đường thẳng song song cách đều.

F

E

Kẻ tia Ax , trên đó đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau:

Nối GB . Từ C D E F , , , kẻ các đường thẳng song song với GB , chúng cắt

AB lần lượt ở I K L M , , , thì CI , DK EL EM GB , , , lằ năm đường thẳng

Hình 273b

song song cách đều nên chúng chắn trên đường thẳng AB những đoạn

thẳng liên tiếp bằng nhau là AI IK KL LM MB .