A) CHỨNG MINH RẰNG

Bài 7. a) Chứng minh rằng: 1 1 1.... 4   . 1 2  3 4   79 80           . b) Chứng minh rằng: 1 1 1 ... 1 2 1 11 2 2 3 3 4 n n 1 n 1c) Chứng minh: 2 2 1 1 1 1 ... 1 2 1n n1 2 3 4       n   với mọi số nguyên dương n2. Lời giải B   a) Xét 1 1 11 2 3 4 .... 79 80A   2 3 4 5 .. 80 81     , 1 1 1Dễ thấy A B . Ta có 1 1 1 1 11 2 2 3 3 4 .... 79 80 80 81A B               1 1k kMặt khác ta có:

 

1 1 1 1

  

     k k k k k kSuy ra A B 

2 1

 

3 2

 ...

81 80

81 1 8  . Do A B suy ra 2A A B    8 A 4. b) Để ý rằng:

 

     với mọi k nguyên dương. 1 ( 1) 1 2 1k  k  k k k k  k k                    . Suy ra 1 1 1 1 1 12 1 2 .. 2 2 1VT n n n2 2 3 1 1P      nc) Đặt 1 1 1 1 ... 1Ta có: 2 1 2 2    với mọi số tự nhiên n2. 1 2 1n n  n  n  n nTừ đó suy ra 2

n 1 n

n 12 n 22n n2n1 2

n n1

hay

 

2

 

2 n 1 n 2 n n 1   n   Do đó: 2

2 1

 

3 2

 ...

n 1 n

T

     

1 2 2 1 3 2 .... 1T        n n . Hay 2 n  2 T 2 n1.