CÂU 4. (0,5 ĐIỂM). GIẢI PHƯƠNG TRÌNH (4 X  1). X 3   1 2 X 3  2 X...

2) Cho đường thẳng   d : y 1 x 2

trên hệ trục tọa độ

Oxy.

a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) đã cho.

b) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tìm điểm N trên trục hoành sao

cho tam giác NAB cân tại N.

Bài IV: (3,5 điểm)

Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định, BC R 3.  A là điểm di động

trên cung lớn BC (A khác B, C) sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD

và CE của tam giác ABC cắt nhau tại điểm H. Kẻ đường kính AF của đường tròn

(O), AF cắt BC tại điểm N.

a) Chứng minh tứ giác BEDC là tứ giác nội tiếp

b) Chứng minh AE.AB = AD.AC

c) Chứng minh tứ giác BHCF là hình bình hành

d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai

K (K khác O). Chứng minh ba điểm K, H, F thẳng hàng.

Bài V: (0,5 điểm)

1 1 1

m n   2 .

Cho hai số thực m và n khác 0 thỏa mãn

Chứng minh rằng trong

hai phương trình x

2

 mx n 0   và x

2

 nx m 0   có ít nhất một phương trình

có nghiệm.

__________________________________________________________________

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 9

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề 14

2A x 1x

Bài I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức