2 0X A B A B         . ĐẶT T X2X AX A X A X A X ABẬC 2....

2 .

2

0

x

a

b

a

b

. Đặt

t

x

2

x

a

x

a

x

a

x

a

x

a

bậc 2. Bài tập 1: Giải các phương trình:

2

2

25

11

x

x

a)

 

2

5

x

b)

2

12

2

3

1

.

4

2

2

2

x

x

x

x

1

x

x

x

c)

 

2

3

6

3

x

3

2

3

2 0

3

d)

 

x

x

x

 

1

1

Giải: a) Điều kiện x 5

2

2

2

2

2

5

10

10

 

x

x

x

x

Ta viết lại phương trình thành

11 0

11 0

x

x

x

x

x

5

5

5

5

. Đặt

t

t

t

t

x

  

 

thì phương trình có dạng

2

10

11 0

1

11

t

x

 

    

Nếu t1 ta có:

2

1

2

5 0

1

21

. Nếu

11

2

11

5

2

 

x

 

2

11

55 0

phương trình vô nghiệm. b) Để ý rằng nếu x là nghiệm thì x0 nên ta chia cả tử số và mẫu số vế trái cho x. Đặt

t

x

2

2

thì thu được:

12

3

1

  

x

thì phương trình trở thành:

 

 

4

2

12

3

t

t

t

t

t

t

t

2

2

1

  

   

   

1

12

3

6

2

7

6 0

.

6

t

t

Với t1 ta có:

x

2

2 1

t

2

t

2 0

   

x

  

vô nghiệm. Với t6 ta có:

2 6

4

2 0

2

2

   

x

    

.

 

 



c)

2

2

2

1

2

0

3

3

1

0



2

2

2



. Giải 2 phương trình ta thu được các nghiệm là

6;

3

3

 

.

x

x

 

3

d) Sử dụng HĐT

a

3

b

3

a

b

3

3

ab a

b

ta viết lại phương trình thành:

3

2

3

2

2

3 3   x x x x x x                    hay 2 0 3 2 0x x x

 

1 1 1 1 11x x x x xx

3

2

3

  

 

  

 

3

2 0

1

1

1 1

2

2 0

1

1

1

1

1

. Suy ra phương trình đã cho vô nghiệm. BÀI TẬP RÈN LUYỆN: Giải các phương trình sau: