(1,0 ĐIỂM) GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU

Câu 9 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau:

 

2

2

2

2

x

y

x

xy

y

2

3

(1)

x

y

1,0

 

 

2

3

3

y

x

x

y

2

2

1

14

2

(2)

ĐK:

y

2

2

x

1

Ta thấy điều kiện có nghiệm của phương trình (1) là

x

 

y

0

Khi đó áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có

2

2

2

2

2

2

2

2

2

x

y

x

y

x

y

x

y

x

y

(1

1 )(

)

(

)

hay

(3)

2

4

4

 

1

1

3

1

1

0,5

 

1

3

2

4

2

2

x

y

y

x

y

y

 

x

xy

y

3

4

4

3.

3

x

xy

y

x

y

(4)

hay

3

2

(Chú ý: Ta có thể chứng minh (3), (4) bằng phương pháp biến đổi tương đương)

Dấu bằng ở (3) và (4) xảy ra khi

x

y

(5)

Từ (3), (4), (5) suy ra (1)

 

x

y

.

Với

x

y

thay vào (2) ta có phương trình

2

x

2

2

x

 

1

3

x

3

14

 

x

2

3

 

 

(6)

2

3

2

x

2

x

1

x

14

x

2

0

  

x

 

ĐK:

1

2



. Kết hợp với điều kiện

x

 

y

0

x

y

ta được điều kiện

x

 

1

2

1

2

Xét hàm số

f x

( )

3

x

3

14

 

x

2

trên tập

[1

2;



)

2

f x

x

;

f x

'( )

 

0

x

2

3

x

3

14

2

x

6

x

3

14

2

 

x

3

7

'( )

1

 

14

3



1

2

y

'

0,25

0

Suy ra

f x

( )

   

0,

x

[1

2;



)

 

    



  

x

x

x

2

2

1

0,

[1

2;

)

2

2

1

0

x

x

(6)

1

2

Ta có

     



  





nên

3

3

14

2

0,

[1

2;

)

14

2

0

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm

x

  

y

1

2