BÀI MỚI - HS NHẮC LẠI TÊN BÀI

2. Bài mới

- HS nhắc lại tên bài.

a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài 9

b. Dạy âm o:

- Âm mới thứ nhất là: O

- Âm o giống nét cong kín.

- O giống nét cơ bản nào? giống vật gì?

- Cài âm o vào bảng.

- GV h-ớng dẫn phát âm: Mở rộng miệng

- Phát âm: cá nhân, đồng thanh.

môi tròn.

- Yêu cầu: Lấy thêm âm b và dấu huyền để

- HS ghép tiếng bò vào bảng cài

ghép tiếng mới.

- Nhận xét, sửa sai về vị trí của âm, dấu.

- Đánh vần, phân tích tiếng bò.

- Viết tiếng bò lên bảng

- Giới thiệu tranh con bò, hỏi: Đây là con

- Đó là con bò, nó đang ăn cỏ ở ngoài

gì? Em nhìn thấy nó ở đâu?

đồng.

- Ghi bảng từ bò, giảng: Con bò là vật nuôi

- Đọc trơn từ: bò.

gần gũi với ng-ời nông dân. nó ăn cỏ, rơm,

Và đọc lại cả phần: b , bờ - o - bo - huyền -

lá cây...

bò, bò.

c. Dạy âm c: Các b-ớc t-ơng tự nh- trên.

- HS thi đọc nhanh mắt cả hai phần âm

+ So sánh âm o với âm c.

mới trên bảng (theo thứ tự và bất kì + phân

+ Phát âm: Gốc l-ỡi chạm vòm lợi rồi bật ra.

tích tiếng).

* Giải lao giữa tiết.

- HS lên gạch chân âm vừa học.

d. Tiếng, từ ứng dụng:

- Đánh vần tiếng mới, đọc trơn tiếng.

Ghi bảng: bo bò bó

- Dấu huyền, sắc, nặng. Còn dấu hỏi,

Co cò cọ

ngã ch-a dùng.

- Hỏi: Các tiếng trên có những dấu gì?

- Nếu dùng thì đ-ợc tiếng: bỏ, bõ,

- Những dấu gì ch-a dùng?

có,..

- Nếu dùng thì đ-ợc tiếng gì?

- Đọc các tiếng mở rộng.

Ghi bảng các tiếng mở rộng HS tìm đ-ợc.

đ. H-ớng dẫn viết:

- Chữ o, c đều cao 2 li.

- Chữ o cao mấy li? chữ c cao mấy li?

- Chữ b cao 5 li.

- Chữ bò, cỏ gồm mấy con chữ? Con chữ nào

- HS viết bảng con: o c bò cỏ.

cao 5 li? Những con chữ nào cao 2 li?

Hai học sinh tham gia chơi: Một em nêu

26

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

- Viết mẫu và h-ớng dẫn quy trình.

âm, một em nêu tiếng chứa âm đó. Ai

sai sẽ bị phạt lò cò.

- Nhận xét, sửa sai.

* Trò chơi củng cố tiết 1: Nhanh trí.

Tiết 2.

- HS đọc lại bảng tiết 1: (5-6 em).

a. Luyện đọc:

+ Tranh vẽ bò mẹ và bê con có bó cỏ.

- Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng,

- HS lên gạch chân tiếng chứa âm mới.

hỏi: Tranh vẽ con gì? Chúng có cái gì?

Đọc tiếng mới, đọc cả câu.

- Ghi bảng câu: Bò bê có bó cỏ.

- Đọc lại toàn bài học vần.(Cá nhân,

*

Yêu cầu đọc trong sách: GV đọc mẫu,

đồng thanh).

h-ớng dẫn đọc và cầm sách.

- HS đọc nhóm sau đó thi đọc cá nhân

b. Luyện nói: Vó bè.

bài trong sách giáo khoa.

Gợi ý: +Tranh vẽ gì? vó có ở đâu?

- Thảo luận nhóm theo gợi ý.

+ Bạn đã nhìn thấy vó bao giờ ch-a?

- Đại diện lên phát biểu.

+ Vó bè đ-ợc đặt ở đâu? Dùng để làm gì?

- nhận xét, bổ xung.

GV: Vó bè th-ờng đ-ợc đặt ở sông. Ng-ời

ta làm một cái bè sau đó đặt vó ở giữa

dòng n-ớc để bắt cá.

c. Luyện viết:

- HS mở vở tập viết.

- Nhắc lại quy trình viết.

- Viết bài 9 theo yêu cầu.

- H-ớng dẫn viết bài trong vở tập viết.

- Bao quát HS viết, h-ớng dẫn những em

ch-a viết đ-ợc.

- Chấm một số bài, nhận xét.

HS đọc lại cả bài trên bảng, cất đồ dùng.