L, H, LÊ, HÈ; TỪ VÀ CÂU ỨNG DỤNG
Tiết :1 )
I. Mục tiêu:
- HS đọc đ-ợc : l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết đ-ợc: l, h, lê, hè (Viết đ-ợc 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1.
20
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Le le.
II. Đồ dùng : Chữ mẫu trên bảng phụ, các tranh vẽ trong sách Tiếng Việt (bài 8).
III. Các HDDH :
Hoạt động giảng dạy
Hoạt động học tập
- Hai HS lên bảng viết chữ bê, ve.
1. Bài cũ:
GV giơ bảng con đã chuẩn bị cho HS đọc.
- HS d-ới lớp đọc bài 7, phân tích tiếng
theo yêu cầu của GV
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu:
- Tiết học vần hôm nay cô dạy bài 8
- HS nhắc lại tên bài.
- Ghi đầu bài lên bảng.
b. Dạy âm l:
- GV: Âm mới thứ nhất là âm “l”.
- Âm l giống nét sổ thẳng.
- Âm l giống nét cơ bản nào?
- Lấy âm l cài vào bảng.
- GV nhận xét, sửa sai trên bảng cài.
- HS phát âm (cá nhân, đồng thanh): l
- H-ớng dẫn phát âm: L-ỡi cong chạm lợi
- Lấy thêm âm ê để ghép tiếng “lê”.
hơi đi ra hai bên rìa l-ỡi.
- Đánh vần: l - ê - lê
- Sửa lỗi phát âm cho HS
- Phân tích tiếng “lê”.
- GVghi bảng tiếng : lê.
- HS đọc từ mới. Đọc lại cả phần trên
+ Giới thiệu tranh quả lê: ăn ngọt và mát.
bảng.
Từ mới thứ nhất là: lê.
l - l - ê - lê.
+ GV chỉ cho HS đọc lại cả phần trên bảng
(chỉ bất kì không theo thứ tự và yêu cầu
phân tích)
- Đọc lại cả hai phần trên bảng và phân
c. Dạy âm h:
tích.
( Các b-ớc làm t-ơng tự nh- phần trên)
l - l - ê - lê. h - h - e - he - huyền - hè.
-Phát âm : Hơi ra từ họng, xát nhẹ.
đ. H-ớng dẫn viết:
-GV treo chữ mẫu lên bảng.
- GV viết mẫu kết hợp giảng quy trình.
- HS nhận xét chữ mẫu: Độ cao con chữ,
+
L-u ý: Khi viết chữ lê, hè thì phải mở
gồm những nét nào...( Chữ l, h đều cao 5 li.
rộng nét móc hai đầu để nối liền với con
con chữ ê, e thì cao 2 li).
chữ ê, ê.
- HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai.
- HS lên gạch chân âm vừa học.
d. Tiếng, từ ứng dụng:
- Đánh vần tiếng mới. Đọc tiếng mới và
- GV ghi lên bảng: lê lề lễ
phân tích .
he hè hẹ
- HS đọc thêm những tiếng vừa mở rộng
- Hỏi: Còn thiếu dấu nào ch-a dùng?
21
Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
- HS đọc lại toàn bài trên bảng.
Nếu dùng tiếp sẽ đ-ợc tiếng gì?
GV ghi thêm: lệ, lể, hé, hẻ...
* Giải lao: Hát múa một bài.
* Trò chơi: Thi chỉ nhanh âm, tiếng mới.
- HS tham gia chơi trong 3 phút
Tiết 2
a. Luyện đọc:
- GV chỉ cho HS đọc trên bảng lớp.( chỉ
xuôi, ng-ợc và yêu cầu phân tích)
- HS đọc cá nhân, đồng thanh theo yêu
- Treo tranh: Mùa hè, hỏi: Tranh vẽ gì?
cầu.
Các bạn đang làm gì?
Ve kêu báo hiệu mùa nào?
- HS trả lời.
=> Câu ứng dụng: Ve, ve, ve, hè về.
- Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng.
b. Luyện nói:
- Đọc câu ứng dụng.
- GV h-ớng dẫn thảo luận nhóm bằng câu
- Đọc SGK: Cá nhân, đồng thanh cả bài.
hỏi gợi ý:
+ Bức tranh vẽ gì?
- Một HS đọc tên phần luyện nói.
+ Con vật trong tranh giống con gì?
- Thảo luận nhóm.
+ Bạn có biết con le le sống ở đâu không?
- Đại diện lên trình bày, HS khác bổ
- Nhận xét và kết luận : Le le cùng họ với
sung.
con vịt (còn gọi là vịt trời). Nó sống tự
nhiên ở những vùng hồ rộng hoặc trong
rừng.
c. Luyện viết :
- GV nêu lại quy trình viết, h-ớng dẫn viết
- HS luyện viết bài trong vở tập viết.
bài trong vở tập viết.
- Chấm một số bài, nhận xét chung.
d. Làm bài tập :