TỔNG QUÁT M, N, P, Q, A, B >0 CMR 1 NBP...
2)Tổng quát m, n, p, q, a, b >0
CMR
1nbpcma ≥ + + − + +
2
(
m n p) (
m n p)
2+ ++cbaPh−ơng pháp 9: dùng tam thức bậc hai
L−u ý :
Cho tam thức bậc hai
f( )
x =ax2
+bx+cNếu
∆<0thì
a.f( )
x >0∀x∈Rx≠−b
Nếu
∆=0thì
a.f( )
x >0∀
Nếu
∆>0thì
a.f( )
x >0với
x<x1
hoặc
x>x2
(
x2
>x1
)
a.f
( )
x <0với
x1
<x<x2
Ví dụ1:Chứng minh rằng
f
(
x,y)
=x2
+5y2
−4xy+2x−6y+3>0(1)
Giải:
Ta có (1)
⇔x
2
−2x(
2y−1)
+5y2
−6y+3>0∆′=
(
2y−1)
2
−5y2
+6y−336514=−y(
1)
1 0<Vậy
f(
x,y)
>0với mọi x, y
Ví dụ2:Chứng minh rằng
f
(
x,y)
=x2
y4
+2(
x2
+2)
.y2
+4xy+x2
>4xy3
Giải:
Bất đẳng thức cần chứng minh t−ơng đ−ơng với
x
2
y4
+2(
x2
+2)
.y2
+4xy+x2
−4xy3
>0⇔(y
2
+1)2
.x2
+4y(
1−y)
2
x+4y2
>0Ta có
∆′=4y2
(
1−y2
)
2
−4y2
(
y2
+1)
2
=−16y2
<0Vì a = (
y2
+1)
2
>0vậy
f(
x,y)
>0(đpcm)
Ph−ơng pháp 10: dùng quy nạp toán học
Kiến thức:
Để chứng minh bất đẳng thức đúng với
n>n0
ta thực hiện các b−ớc sau :
1 – Kiểm tra bất đẳng thức đúng với
n=n0