TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.COM

1.

 

TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com 

 

Mỗi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất:

2

k

1

a  x x

2

k

1

a Nếu a0 thì

2

k

1

a 0 Nếu a0 thì

2

k

1

a 0 Nếu a0 thì

2

k

1

a0  Trường hợp 11 chẵn

n2 ; k k

Mỗi số thực a0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn dương kí hiệu là

2k

a (gọi là căn bậc 2k số học của a), căn bậc chẵn âm kí hiệu là

2k

a

2

k

a   x x 0 và x

2k

a     và x

2k

a

2

k

a x x 0Mọi số a0 đều không có căn bậc chẵn. b) Tính chất của căn bậc n

n;n2.

  

*

n

A

m

nk

A

mk

Ak m 1 0, ,

  

m n

A

mn

A Am m 2 0, , 2

n

AB

n

A B

n

AB . 3 0, 0

n

A A 4 0, 0A BBB  

 

n

A

m

n

A

m

5

 

A0,m

*

Ứng dụng: - Công thức (1 ) dùng để hạ bậc một căn thức hoặc quy đồng chỉ số các căn thức. - Công thức (2) dùng để khai căn một căn thức. - Công thức (3) dùng để khai căn một tích, nhân các căn thức cùng chỉ số, để đưa một thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn.