CHO ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y  X 3  3 X 2  1 NHƯ HÌNH VẼ. KHI ĐÓ, PHƯƠ...

3 , , 3 3

3

/ 2

SA a AB a AC a V a

     

15 C Hàm bậc 3 có tối đa 2 điệm cực trị. 41 C Hàm b1/b1 không có cực trị.

16 D Sai từ bước 3 vì hàm số không liên tục trên  2;3 / 2

(gián đoạn tại x  1 ). 42 B Góc A  120

o

S

ABC

 1 / 2. AB AC . .Sin A  3 3 a

2

/ 4,

2 2 3

SAaaaVa

4 3 3 / 4.

2

' 1 0 Min 0 2

m m

 

Hệ số a  0, hai điểm cực trị trái dấu  c  0 , điểm

         

f x f x f m m

17 A  

43 B

     

1

x

uốn x

U

   0 b 0 .

Phương trình có hai nghiệm.

Hàm b3 có 2 cực trị  b

2

 3 ac  1 / 4  m  0  m  1 / 4.

M là trung điểm

BCaAMaA MS BCa

y x '  

1

x

12

x

1

mx

22

x

2

m   0 Thay vào đề có:

44 C

18 C

2 2 2 ' 2

A BC'

/ 2 2

2 3

    

AA a S a V a

' 6,

d

2 2 6

x

1

x

2

m

2

  9  1  m

2

  9 m   2 m    4 m   4 .

' 50

y

 

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. 45 D V  2. 3. 6  6.

19 B

 

2

6 2

20 A Nhìn thấy đây là đồ thị hàm bậc 3 có a  0. 46 D AB AC / 2 a 2 V a 2

2

. a 2 2 2 a

3

.

21 A Hình lập phương có 9, Chóp tứ giác đều có 4, Lăng trụ tam giác đều

có 4, Tứ diện có 6. 47 B d I;A B C ' ' '    h V S/

d

8 3 / 3 .

22 B Có 1 tiệm cận ngang y  0 và 2 tiệm cận đứng x    1 x  4 . 48 D M  14, m    2 Mm  16.

23 C m x 2x 1

2

x 2  x 1

2

x

3

3 x 2   x

3

3 x 2

49 B Hàm số có 3 điểm cực trị, 1 điểm x  3 không phải vì

hàm số không xác định tại đó.

vẽ đồ thị hàm trị tuyệt đối và đường ym có hai giao điểm.

24 C y '  x

2

 2 mx   4 0   x      ' 0 m

2

     4 0 2 m  2. 50 A Phương trình có 3 nghiệm phân biệt  có 3 giao điểm

3 m 1

    .

Đồ thị có tiệm cận đứng x  3, tiệm cận ngang y  1, và cắt Ox tại

25 B

2;0

A  .

' 1 m 0 1; 1.

        

y m m

26 D

   

x m

Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! Trang 6/6 - Mã đề thi 137