DẠNG BÀI TẬP 2 ĐIỂMBÀI TẬP CHO CỎC CÕU SAU

1. Dạng bài tập 2 điểmBài tập 1. Cho cỏc cõu sau:a)Tụi / khụng / lội / qua / sụng / thả / diều / như / thằng / Quý / và / khụng / đi / ra / đồng / nụ đựa /như / thằng / Sơn / nữa.b) Trong / chiếc / ỏo /vải / dự / đen / dài / tụi / cảm thấy / mỡnh / trang trọng / và / đứng đắn.(Thanh Tịnh – Tụi đi học)- Xỏc định từ loại cho cỏc từ trong cỏc cõu trờn.- Hóy cho vớ dụ về từ loại cũn thiếu trong cỏc cõu trờn.Gợi ý: * Xỏc định từ loại:- Danh từ: sụng, diều, thằng, Quý, thằng, Sơn, đồng, chiếc, ỏo, vải, dự. - Động từ: lội, thả, đi, ra, nụ đựa, cảm thấy. - Tớnh từ: đen, dài, trang trọng, đứng đắn. - Đại từ: tụi, mỡnh. - Phú từ: khụng, nữa, - Quan hệ từ: qua, và, như.* Vớ dụ về một số từ loại cũn thiếu: - Số từ: hai, ba, thứ hai, thứ ba. - Lượng từ: những, cỏc, mọi, mỗi. - Chỉ từ: này, kia, ấy, nọ. - Trợ từ: chớnh đớch, ngay, là, những, cú. - Tỡnh thỏi từ: à, ư, hử, hả, thay, sao, nhộ. - Thỏn từ: ụi, ụ hay, dạ, võng, ơi.Bài tập 2: Hóy thờm cỏc từ cho sau đõy vào trước những từ thớch hợp với chỳng trong ba cột bờn dưới. Chobiết mỗi từ trong ba cột đú thuộc từ loại nào?a. những, cỏc, mộtb. hóy, đó, vừac. rất, hơi, quỏ/ .../ hay /.../ cỏi( lăng) /.../đột ngột/ .../ đọc /.../ phục dịch /.../ ụng giỏo /.../ lần / .../ làng /.../ phải/.../ nghĩ ngợi /.../ đập /.../ sung sướng* Gợi ý Rất hay (TT) một cỏi ( lăng) (DT) rất đột ngột (TT) Đó đọc (ĐT) đó phục dịch (ĐT) những ụng giỏo (DT) Một lần (DT) cỏc làng (DT) rất phải (TT) Vừa nghĩ ngợi (ĐT) vừa đập (ĐT) quỏ sung sướng (TT)C. Bài tập về nhà:Dạng bài tập 2 hoặc 3 điểm:Viết một đoạn văn ngắn về chủ đề học tập trong đú cú sử dụng cỏc từ loại đó học. Gợi ý: - Viết được đoạn văn theo đỳng chủ đề. - Trong đoạn văn cú sử dụng từ 3 từ loại trở lờn....Tiết 3 CỤM TỪA. Túm tắt kiến thức cơ bảnI. Cụm danh từ* Khỏi niệm: là loại tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phụ thuộc nú tạo thành. Cụm danh từ cú ý nghĩađầy đủ hơn và cú cấu tạo phức tạp hơn một mỡnh danh từ, nhưng hoạt động trong cõu giống như một danh từ. VD: Một tỳp lều nỏt trờn bờ biển.* Mụ hỡnh của cụm danh từ: Gồm cú phần trước, phần trung tõm và phần sau.- Cỏc phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho danh từ cỏc ý nghĩa về số lượng.- Cỏc phụ ngữ ở phần sau nờu lờn đặc điểm của sự vật mà danh từ biểu thị hoặc xỏc định vị trớ của sựvật ấy trong khụng gian hay thời gian. VD: Một chàng dế thanh niờn cường trỏng. số từ trung tõm Phụ sauII. Cụm đụng từ * Khỏi niệm: là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nú tạo thành. Cụm động từ cú ý nghĩađầy đủ hơn và cú cấu tạo phức tạp hơn một mỡnh động từ, nhưng hoạt động trong cõu giống như một động từ. VD: Gúp cho đất nước mỡnh nỳi Bỳt, non Nghiờn.* Mụ hỡnh của cụm động từ: Gồm cú phần trước, phần trung tõm và phần sau.- Cỏc phụ ngữ ở phần trước bổ sung cho động từ cỏc ý nghĩa về quan hệ thời gian, sự tiếp diễn tươngtự...- Cỏc phụ ngữ ở phần sau bổ sung cho động từ cỏc chi tiết về đối tượng, hướng, địa điểm, thời gian,mục đớch, nguyờn nhõn... VD: Chưa tỡm được ngay cõu trả lời. PT PTT Phụ sauIII. Cụm tớnh từ* Khỏi niệm: là loại tổ hợp từ do tớnh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nú tạo thành . Cụm tớnh từ cú ý nghĩađầy đủ hơn và cú cấu tạo phức tạp hơn một mỡnh tớnh từ, nhưng hoạt động trong cõu giống như một tớnh từ. VD: Thơm dịu ngọt cốm mới.* Mụ hỡnh của cụm tớnh từ: Gồm cú phần trước, phần trung tõm và phần sau.- Cỏc phụ ngữ ở phần trước biểu thị quan hệ thời gian, sự tiếp diễn tương tự, mức độ của đặc điểm,tớnh chất ...- Cỏc phụ ngữ ở phần sau biểu thị vị trớ, sự so sỏnh, mức độ.... VD: Đang trẻ như một thanh niờn PT PTT Phần sauB. Cỏc dạng bài tậpDạng bài tập 2 điểm:Bài tập 1. Tỡm và phõn tớch cỏc cụm từ cú trong đoạn trớch sau: Những ý tưởng ấy tụi chưa lần nào ghi lờn giấy, vỡ hồi ấy tụi khụng biết ghi và ngày nay tụi khụng nhớhết. Nhưng mỗi lần thấy mấy em nhỏ rụt rố nỳp dưới nún mẹ lần đầu đi đến trường, lũng tụi lại tưng bừng rộnró.(Thanh Tịnh - Tụi đi học)* Gợi ý: + Cụm danh từ - Những ý tưởng ấy. PT DT PS - Mấy em nhỏ. PT DT + Cụm động từ: - Chưa lần nào ghi lờn giấy. PT ĐT PS - Lần đầu tiờn đi đến trường. PT ĐT PS + Cụm tớnh từ - Rụt rố nỳp dưới nún mẹ . TT PS - Lại tưng bừng rộn ró PT TT PSBài tập 2 ( 1 điểm) Tỡm phần trung tõm của cỏc cụm từ in đậm trong cỏc cõu sau: a. Nhưng những điều kỡ lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đú đó nhào nặn với cỏi gốc văn hoỏ dõn tộckhụng gỡ lay chuyển được ở Người. (Lờ Anh Trà, Phong cỏch Hồ Chớ Minh). b. Với lũng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xụ vào lũng anh, sẽ ụm chặt lấy cổanh. (Nguyễn Quang Sỏng, Chiếc lược ngà) c. Khụng lời gửi của một Nguyễn Du, một Tụn - xtụi cho nhõn loại phức tạp hơn, cũng phong phỳ và sõusắc hơn. a. Nhưng những điều kỡ lạ là tất cả những ảnh hưởng quốc tế đú đó nhào nặn với DTcỏi gốc văn hoỏ dõn tộc khụng gỡ lay chuyển được ở người. (Lờ Anh Trà, Phong cỏch Hồ Chớ Minh). b. Với lũng mong nhớ của anh, chắc anh nghĩ rằng, con anh sẽ chạy xụ vào lũng ĐT anh, sẽ ụm chặt lấy cổ anh. c. Khụng lời gửi của một Nguyễn Du, một Tụn - xtụi cho nhõn loại phức tạp hơn, TTcũng phong phỳ và sõu sắc hơn. TT* Dạng bài tập 1 hoặc 2 điểm:Bài tập 1: Tỡm trong cỏc văn bản đó học một đoạn văn, chỉ ra cỏc cụm từ và gạch chõn cỏc cụm từ đú.*Gợi ý: - HS tỡm được đoạn văn cú sử dụng cỏc cụm từ.- Xỏc định đỳng cỏc cụm từ và gạch chõn.Bài tập 2. Hóy viết một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 cõu trong đú cú sử dụng cỏc cụm từ đó học, chỉ ra và phõntớch cỏc cụm từ đú theo mụ hỡnh 3 phần.- HS viết được đoạn văn cú sử dụng cỏc cụm từ (tựy sự sỏng tạo của học sinh)- Trỡnh bày cấu trỳc đỳng theo kết cấu của đoạn văn, cú nội dung theo một chủ đề cụ thể cụ thể.- Hỡnh thức: trỡnh bày sạch sẽ, khoa học. ...Tiết 4 THÀNH PHẦN CÂUI. Thành phần chớnh và thành phần phụ