BÀI 8. A)  X2  X  2  4 X2  X   12 (1)            ...

7 . 2 . 5 4 72 0

x x x x

2

 

2

      

9 14 . 9 20 72 0(2)

Đặt x 2 – 9x + 14 = t. Khi đó phương trình (2) trở thành

 

  

. 6 72 0

t t

   

       

t x x

6 8; 1

t x

12

Tập nghiệm của phương trình S   1;8

c)  x

2

1

2

3 x x

2

  12x

2

0

  

2 2

t xt x

3 2 0

    

2 2 0

t xt xt x

   

Đặt x 2 +1 = t phương trình trở thành    

. 2 0

t x t x

  

    

2

Th1: t = -x

2

             

2

1 3

1 0

x xxx

2 4

TH2: t = - 2x

      

2

1 2 1

x x x

Vậy tập nghiệm của phương trình S     1

d)

      

25 30 35 40

75 70 65 60

   

       

1 1 1 1

100 100 100 100

   

 

         

x