V(X, Y) = LN(X2 + Y2) + X - 2Y 29. V(X, Y) = 3 + X2 - Y - 2 +2YX(X...
28. v(x, y) = ln(x
2
+ y2
) + x - 2y 29. v(x, y) = 3 + x2
- y -2
+2
yx()Ch−ơng 4CHUỗI hàm PHứC và Thặng d−
Đ1. Chuỗi hàm phức
• Cho d~y hàm (un
: D → ∀)n
∈∠
. Tổng vô hạn∑
+∞
u = u0
(z) + u1
(z) + ... + un
(z) + ... (4.1.1)n
(z)=0
n
gọi là chuỗi hàm phức. Số phức a gọi là điểm hội tụ nếu chuỗi số phức∑
+∞
u hội tụ.n
(a)Tập các điểm hội tụ gọi là miền hội tụ và th−ờng kí hiệu là D. Trên miền hội tụ hàm S(z) =∑
+∞
u gọi là tổng riêng u gọi là tổng, hàm Sn
(z) =∑
k
(z)=
0
k
thứ n và hàm Rn
(z) = S(z) - Sn
(z) gọi là phần d− thứ n của chuỗi hàm phức. Chuỗi hàm phức gọi là hội tụ đều trên miền D đến hàm S(z), kí hiệu u (z)D
S(z) nếun
=∀ ε > 0, ∃ N > 0 sao cho ∀ z ∈ D, ∀ n ≥ N ⇒ | S(z) - Sn
(z) | < ε Tiêu chuẩn Weierstrass Nếu có chuỗi số d−ơng∑
+∞
a hội tụ sao chon
∀ (n, z) ∈ ∠ ì D, | un
(z) | ≤ an
(4.1.2) thì chuỗi hàm phức hội tụ đều trên miền D. • Sau này chúng ta xem các chuỗi hội tụ đều cũng thoả m~n tiêu chuẩn Weierstrass. Chuỗi hàm phức hội tụ đều có các tính chất sau đây.