PHÉP BIẾN HÌNH Φ LÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG ⇔ Z’ = AZ + B VỚI A, B ∈ ∀ CHỨNG...
4. Phép biến hình Φ là phép đồng dạng ⇔ z’ = az + b với a, b ∈ ∀ Chứng minh Suy ra từ định nghĩa các phép biến hình và toạ vi phức. Ví dụ Cho A(a), B(b) và C(c). Tìm điều kiện cần và đủ để ∆ABC là tam giác đều
π
A∆ABC là tam giác đều thuận ⇔ (a - b) = ei
3
(c - b) ⇔ (a - b) = - j2
(c - b) ⇔ a + jb + j2
c = 0 T−ơng tự, ∆ACB là tam giác đều nghịch B +3
π
C ⇔ (a - b) = - j(c - b) ⇔ a + jc + j2
b = 0 Suy ra ∆ABC là tam giác đều ⇔ (a + jb + j2
c)(a + jc + j2
b) = 0 ⇔ a2
+ b2
+ c2
= ab + bc + caĐ5. D~y trị phức
• ánh xạ ϕ : ∠ → ∀, n α zn
= xn
+ iyn
(1.5.1) gọi là dAy số phức và kí hiệu là (zn
)n
∈∠
. D~y số thực (xn
)n
∈∠
gọi là phần thực, d~y số thực (yn
)n
∈∠
là phần ảo, d~y số thực d−ơng (| zn
|)n
∈∠
là module, d~y số phức (zn
)n
∈∠
là liên hợp phức của d~y số phức. D~y số phức (zn
)n
∈∠
gọi là dần đến giới hạn a và kí hiệu là+∞
→
n
lim zn
= a nếu ∀ ε > 0, ∃ N ∈ ∠ : ∀ n > N ⇒ | zn
- a | < ε D~y số phức (zn
)n
∈∠
gọi là dần ra vô hạn và kí hiệu làn
lim zn
= ∞ nếu ∀ M > 0, ∃ N ∈ ∠ : ∀ n > N ⇒ | zn
| > M D~y có giới hạn module hữu hạn gọi là dAy hội tụ. D~y không hội tụ gọi là dAy phân kỳ. Ch−ơng 1. Số Phức Định lý Cho d~y số phức (zn
= xn
+ iyn
)n
∈∠
và a = α + iβ ∈ ∀n
lim zn
= a ⇔n
lim xn
= α vàn
lim yn
= β (1.5.2) Giả sửn
lim zn
= a ⇔ ∀ ε > 0, ∃ N ∈ ∠ : ∀ n > N ⇒ | zn
- a | < ε ⇒ ∀ n > N ⇒ | xn
- α | < ε và | yn
- β | < ε Suy ran
lim xn
= α vàn
lim yn
= β Ng−ợc lại ⇔ ∀ ε > 0, ∃ N ∈ ∠ : ∀ n > N ⇒ | xn
- α | < ε/2 và | yn
- β | < ε/2 ⇒ ∀ n > N ⇒ | zn
- a | < ε Suy ran
lim zn
= a Hệ quả