12. S = ( p - a p )( - b p )( - c p )( - d )
a b c d
Trong đó , , , ,
AB a BC b CA c DA d + + + p
= = = = = .
2
Ví dụ 11. Hãy chứng minh sự tương đương giữa các khẳng định (1) và (11) ở trên.
Giải. Ta đã biết (1) suy ra (11) theo ví dụ 6.
BĐể chứng minh (11) suy ra (1), gọi D ¢ là giao
điểm của BD với đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC . Khi đó tứ giác ABCD ¢ là tứ giác nội tiếp, nên
AB BC CA
¢ ¢ ¢ ¢ (*), trong đó H I K ¢ ¢ , , ¢ lần lượt
D H + DT = D K
I'là các chân đường vuông góc hạ từ D ¢ đến
IKK'ACAB BC CA .
, ,
H'MH¢ ¢ ¢
Mặt khác, D H D B DT
= = nên
D'DH DB DI
D= ¢ (**)
¢ ¢ = ¢ và DT D B DI .
D B DH
.
D H DB
DB
+ = ¢
AB BC CA D B
Thay (**) vào (*) ta có .
¢ ¢
DH DI DB D K
¢ ¢ ¢ ¢
Mà AB BC CA
= = , với M là giao điểm của BD với
DH + DI = DK nên D B D K D M
DB DK DM
AC .
- = - =
Theo tính chất tỉ lệ thức, ta có | DB D B | | DM D M | DD DD
DB DM DB DM
Mà DB > DM nên DD ¢ = 0 D º D ¢ .
Do đó ABCD là tứ giác nội tiếp.
Lưu ý: Bạn đọc tự chứng minh sự tương đương của các cặp mệnh đề còn lại ở trên.
Trang 68
Bạn đang xem 12. - Tài liệu chuyên Toán THCS -